vietjack.com

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p6)
Quiz

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p6)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm

A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ

B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại

C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu

D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại

2. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn x, v, a, Fhp có đồ thị (như hình) nhưng chưa biết thứ tự. Hãy chỉ tên các đồ thị có thể theo thứ tự x, v, a, F

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (4), (2), (3)

C. (4), (2), (3), (1)

D. (2), (3), (4), (1)

3. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 10 m/s2π2 = 10. Độ ứng của lò xo là

A. 100 N/m

B. 400 N/m

C. 200 N/m

D. 300 N/m

4. Nhiều lựa chọn

Ba chất điểm cùng dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O, cùng tần số (các chất điểm không va chạm nhau trong quá trình dao động). Đồ thị vận tốc của các chất điểm phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Tổng li độ của các chất điểm ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

A. 2,5π  cm

B. 28π  cm

C. 2,8π  cm

D. 25π  cm

5. Nhiều lựa chọn

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1; x2x3. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian  của x12 = x1 + x2, x23 = x2 + x3, x31 = x3 + x1. Khi x1 đạt cực tiểu thì li độ của x3 có giá trị bằng

A. 0 cm

B. 3 cm

C. 32cm

D.  36cm

6. Nhiều lựa chọn

Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là

A. 100 Ω

B. 1002

C. 200 Ω

D. 150 Ω

7. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cosωt (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây

A. Dạng C

B. Dạng D

C. Dạng B

D. Dạng A

8. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đồ thị công suất toàn mạch phụ thuộc vào R như hình. Cuộn dây có tổng trở là

A. 30W

B. 40W

C. 50W

D. 1603  W

9. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 W, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U2 cos100πt (V), với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi Cω = 1100 Ω-1

A. 3200 W

B. 1600 W

C. 800 W

D. 400 W

10. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh dùng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện áp đặt vào hai bản của một tụ điện. Đường đặc tính V- A của tụ điện vẽ theo số liệu đo được như hình bên. Nếu nhóm học sinh này tính dung kháng của tụ điện ở điện áp 12 V thì giá trị tính được là

A. 2 Ω

B. 50 Ω

C. 10 Ω

D. 5 Ω

11. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10π  mH. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Tần số f là

A. 500 Hz

B. 250 Hz

C. 50 Hz

D. 200 Hz

12. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị của C bằng

A. C = 0,2π  mF

B. C = 2π  mF

C. C = 0,1π  mF

D. C = 1π  mF

13. Nhiều lựa chọn

Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 3,14 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết 1U2=1U02+2U02.ω2.C2.1R2 ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng độ hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là

A. 1,95.10-3 F

B. 5,2.10 F

C. 5,2.10-3 F

D. 1,96.10-6 F

14. Nhiều lựa chọn

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết roto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể. Kết quả thực nghiệm thu được đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

A. 0,25 H

B. 0,3 H

C. 0,2 H

D. 0,35 H

15. Nhiều lựa chọn

Máy phát khung quay có điện trở không đáng kể, biết khung có 1000 vòng, quay quanh trục đặt vuông góc với đường sức trong từ trường đều, có cảm ứng từ B = 1,2 T và diện tích khung (10 cm x 10 cm). Khung được mắc vào mạng điện R, L. Cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tốc độ quay của khung như đồ thị. Xác định R và L gần bằng 

A. R = 54,35 Ω; L = 0,628 H

B. R = 53,35 Ω; L = 0,268 H

C. R = 53,35 Ω; L = 0,628 H

D. R = 58,35 Ω; L = 0,268 H

16. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = 220 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết biến trở R thay đổi theo giá trị phần chiều dài x (10 cm  x  30 cm) của nó có dòng điện chạy qua theo đồ thị như hình vẽ. Trong quá trình thay đổi biến trở, người ta thấy rằng tại x = 13 cm hoặc x = 27 cm thì mạch tiêu thụ cùng một giá trị công suất. Giá trị công suất tiêu thụ cực tiểu của mạch điện nói trên gần nhất là

A. 420 W

B. 450 W

C. 470 W

D. 490 W

17. Nhiều lựa chọn

Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là 

A. 400 V

B. 100 V

C. 200 V

D. 300 V

18. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 82 cos100πt (V) (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết P1 = P0. Giá trị lớn nhất của P2

A. 12 W

B. 16 W

C. 20 W

D. 4 W

19. Nhiều lựa chọn

Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt  (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết URU02=UR2+UL.UCUL+UC2, trong đó UR, UL và UC lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là

A. 50 Ω

B. 20 Ω

C. 40 Ω

D. 30 Ω

20. Nhiều lựa chọn

Một học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch AB chỉ chứa các phần tử RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện dung C của tụ có thể thay đổi đuọc. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V (U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm biểu diễn như hình vẽ. Biết URU02=UR2+UL.UCUL+UC2 , trong đó UR, UL và UC lần lượt là điệp áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của R và x lần lượt là

A. 20 Ω và 6,5.104 V2

B. 40 Ω và 3,125.104 V2

C. 30 Ω và 4,5.104 V2

D. 50 Ω và 2,125.104 V2

21. Nhiều lựa chọn

Để xác định giá trị của điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây thuần cảm, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch RLC rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi. Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một đường xu hướng như hình vẽ bên. Từ đường xu hướng ta có thể tính được các giá trị R, L và C. Các giá trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất

A. R = 9 Ω; L = 0,25 H; C = 9 μF

B. R = 25 Ω; L = 0,25 H; C = 4 μF

C. R = 9 Ω; L = 0,9 H; C = 2,5 μF

D. R = 25 Ω; L = 0,4 H; C = 2,5 μF

22. Nhiều lựa chọn

Một học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần bằng cách đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng hiện sộ đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là

A. 0,45 H

B. 0,32 H

C. 0,45 mH

D. 0,32 mH

23. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = 2002 cos(100πt +π4 ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là

A. 400, 500, 40

B. 400, 400, 50

C. 500, 40, 50

D. 50, 400, 400

24. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V và tần số không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L. Điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây

A. 219 V

B. 196 V

C. 231 V

D. 225 V

25. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị của điện điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị của L. Hệ số công suất trên đoạn mạch chứa RC gần giá trị nào nhất sau đây

A. 0,95

B. 0,68

C. 0,76

D. 0,81

26. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ thuộc vào ZL  ZC như đồ thị ở hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của cuộn dây

A. 10 Ω

B. 15 Ω

C. 20 Ω

D. 5 Ω

27. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng UrLC giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 61 Ω

B. 81 Ω

C. 71 Ω

D. 91 Ω

28. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ωL

A. 190π rad/s

B. 90π rad/s

C. 200π rad/s

D. 100π rad/s

29. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = ω1ω = ω2 thì công suất tiêu thụ lần lượt là P1P2. Nếu P1 + P2 = 178 W thì công suất cực đại mà mạch tiêu thụ gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 222 W

B. 248 W

C. 288 W

D. 296 W

30. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 100 W. Lần lượt cho ω = ω1ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1P2. Tổng P1 + P2 gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 122 W

B. 128 W

C. 112 W

D. 96 W

31. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là Px, Py, Pz. Nếu Py = 150 W thì (Px + Pz) gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 158 W

B. 163 W

C. 125 W

D. 135 W

32. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P1, P2, P3. Nếu (P1 + P3) = 180 W thì P2 gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 158 W

B. 163 W

C. 125 W

D. 135 W

33. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0  và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC.  Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án đúng

A. ZC = ZL

B. ZC = 2ZL

C. ZC > 2ZL

D. ZC < 2ZL

34. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án đúng

A. ZC = 3ZL

B. ZC = 2ZL

C. ZC = 2,5ZL

D. ZC = 1,5ZL

35. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+ L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây

A. 1,57 H

B. 0,98 H

C. 1,45H

D. 0,64 H

36. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Giá trị ω2ω1 gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 3,033

B. 3,025

C. 3,038

D. 3,042

37. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RC theo ZC. Giá trị Ux gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 245 V

B. 210 V

C. 200 V

D. 240 V

38. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị R2CL  gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,625

B. 1,312

C. 1,326

D. 0,615

39. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng ZL. Lần lượt cho ZL = x và ZL = z thì hệ số công suất của mạch AB lần lượt là k1k2. Tổng (k1+ k2) gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 1,15

B. 0,99

C. 1,25

D. 1,35

40. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng ZL. Lần lượt cho ZL = x và ZL = y và ZL = z thì cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là I1, I2, I3. Nếu (I1 + I3) = 1,5 A thì I2 gần nhất với giá trị nào sau đây

 

A. 1,05

B. 0,99

C. 1,25

D. 1,35

© All rights reserved VietJack