62 CÂU HỎI
Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này
A. Có li độ luôn đối nhau
B. Cùng qua vị trí cân bằng theo 1 hướng
C. Độ lệch pha của hai dao động là 2π
D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A
Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng biên độ. Đồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Li độ cực đại trong quá trình dao động là
A. A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ thị hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau
A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm
C. Vật (1) ở vị trí biên âm thì vật (2) ở vị trí cân bằng
D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Hai vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm 2 vật cùng trở lại trạng thái ban đầu lần thứ 2 thì tỉ lệ quãng đường đi được của hai vật bằng
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. 16
Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của có phương trình
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng
A.
B.
C.
D.
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, li độ và phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
Một vật khối lượng 100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị bên. Lấy = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 2,5 N
B. 2 N
C. 1,5 N
D. 3 N
Hai vật nhỏ giống nhau dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng s. Khi thế năng vật 1 bằng 25 mJ thì động năng của vật 2 là 119 mJ. Khi động năng của vật hai bằng 38 mJ thì thế năng của vật một bằng
A. 88 mJ
B. 98 mJ
C. 60 mJ
D. 72 mJ
Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 4. J. Khối lượng m là
A. kg
B. 3kg
C. kg
D. kg
Hai chất điểm 1 và 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số trên hai đường thẳng song song với nhau rất gần nhau và xem như trùng với một trục Ox (vị trí cân bằng các chất điểm nằm tại O). Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2). Tại thời điểm , chất điểm 1 có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1,4 cm
B. 3,6 cm
C. 5,8 cm
D. 4 cm
Đồ thị li độ thời gian của chất điểm 1 và chất điểm 2 như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm (theo phương dao động) gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 5 cm
D. 4,5 cm
Cho hai dao động điều hòa với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 200π cm/s
B. 140π cm/s
C. 280π cm/s
D. 2100π cm/s
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 2s. Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ được biểu diễn như hình vẽ. Biết s. Biên độ dao động tổng hợp gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2 cm
B. 3,4 cm
C. 7,5 cm
D. 8 cm
Một vật m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất
A. 1 N
B. 40 N
C. 10 N
D. 4 N
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ lần lượt là và với đồ thị phụ thuộc thời gian của là đường 1 và của là đường 2. Biết vận tốc dao động cực đại của vật là 50 cm/s và = 0,75. Tìm tần số góc dao động
A. 10 rad/s
B. 15 rad/s
C. 10π rad/s
D. 15π rad/s
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị và phụ thuộc thời gian biểu diễn trên hình vẽ. Biết , tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,56 s
B. 2,99 s
C. 2,75 s
D. 2,64 s
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, đồ thị phụ thuộc li độ và vào thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động của là
A.
B.
C.
D.
Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm; và . Gọi và . Biết đồ thị sự phụ thuộc và theo thời gian như hình vẽ. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là ; và . Biết ;= π. Gọi là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của là
A. 3,17 cm
B. 6,15 cm
C. 4,87 cm
D. 8,25 cm
Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là cm, cm, cm. Biết và = π. Gọi là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và thứ hai, là dao động tổng hợp của hai dao động thứ 2 và thứ 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của là
A. cm
B. cm
C. 1 cm
D. cm
Hai vật dao động điều cùng phương, cùng tần số, cùng vị trí cân bằng có phương trình li độ lần lượt là cm và cm. Đồ thị (1) biểu diễn , đồ thị (2) biểu diễn diễn theo thời gian. Khi giá trị gia tốc của vật một cực tiểu thì giá trị vận tốc của vật hai là
A. 4πcm/s
B. 2πcm/s
C. -4πcm/s
D. -2πcm/s
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. -15cm
B. 15cm
C. 10cm
D. -10cm
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất
A. 504,6 s
B. 506,8 s
C. 506,4 s
D. 504,4 s
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 120 cm
B. -120 cm
C. -90 cm
D. 90cm
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm
B. -10 cm.
C. -90 cm
D. 90cm
Hai thấu kính hội tụ và cùng trục chính và có tiêu cự là = 30cm và = 20cm. Quang tâm và của hai thấu kính cách nhau 40cm. Vật A nằm trong khoảng qua và cho ảnh và . Cho A dao động điểu hòa theo phương vuông góc với trục chính và có vị trí cân bằng nằm trên trục chính. Khi đó ảnh , cũng dao động theo phương vuông góc với trục chính là có đồ thị li độ x (trục Ox theo phương vuông góc trục chính) theo thời gian như hình. Diện tích tạo bởi tam giác , A, lớn nhất gần bằng
A. 1709
B. 1029
C. 1500
D. 1050
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của các con lắc nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của các con lắc như hình vẽ (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy = 10. Khi hai vật dao động cách nhau 3 cm theo phương Ox thì thế năng của con lắc thứ nhất là 0,00144 J. Tính khối lượng vật nặng của mỗi con lắc
A. 0,1 kg
B. 0,15 kg
C. 0,2 kg
D. 0,125 kg
Hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng vị trí cân bằng với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai vật vào thời điểm t = 1,125s là
A. 4,48 cm
B. 5 cm
C. 4,95 cm
D. 3,32 cm
Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên 2 đường thẳng song song với nhau và cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên lúc hai chất điểm cách xa nhau nhất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,0756 s
B. 0,0656 s
C. 0,0856 s
D. 0,0556 s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng quagốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau cm lần thứ 2018 là
A. 363,06 s
B. 363,09 s
C. 362,73 s
D. 362,7 s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 1,5 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C. 503,75 s
D. 1511,5 s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 3 s thì kể từ lúc t = 0 (tính cả lúc t = 0), thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C.
D.
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 3 s thì kể từ lúc t = 0 (không tính lúc t = 0), thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 10 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C.
D. 1008 s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu = 3 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 5 cm lần thứ 2016 là
A.
B.
C.
D. 1008 s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian li độ của hai chất điểm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động
A. 8 cm
B. cm
C. 4 cm
D. cm
Hai chất điểm dao động điều hòa có li độ và phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như đồ thị bên. Thời điểm lần thứ 69, hai vật cách nhau 2 cm là
A. 51,25 s
B. 103,25 s
C. 102,25 s
D. 54,25 s.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ, với (vị trí ban đầu của dao động 2) thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi nhận giá trị là
A. cm
B. 2 cm
C. - 6 cm
D. - 4 cm
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian được mô tả như hình vẽ. Biết biên độ của dao động tổng hợp A = 5 cm. Biên độ b của dao động thành phần có giá trị cực đại khi a bằng
A. 5cm
B. cm
C. cm.
D.cm
Hai chất điểm = 50 gam và = 100 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó trên hai đường thẳng song song đặt cạnh nhau, có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm so với chất điểm bằng
A. 2
B. 1
C.
D.
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị hai dao động thành phần như hình vẽ. Tốc độ cực đại của chất điểm gần với giá trị nào sau đây
A. 8,47 cm/s
B. 10,96 cm/s
C. 11,08 cm/s
D. 9,61 m/s
Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
A.
B.
C.
D.
Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và = 10. và lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất là J thì hai quả nặng của con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 1,25 kg
B. 1 kg
C. 1,75 kg
D. 2,25 kg
Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 4 s
B. 3 s
C. 2 s
D. 1 s
Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số gần giá trị nào nhất sau đây
A. 4 s
B. 0,2 s
C. 3,75 s
D. 0,1 s
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Tỉ số chiều dài của con lắc 2 và chiều dài của con lắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,75
B. 2,2
C. 2,5
D. 2,15
Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hai vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm 2 vật cùng trở lại trạng thái ban đầu lần đầu tiên thì tỉ lệ quãng đường đi được của hai vật bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Xác định khối lượng của vật nặng. Lấy = 10
A. 1 kg
B. 0,8 kg
C. 0,25 kg
D. 0,5 kg
Hai vật cùng khối lượng dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song nhau và có vị trí cân bằng thuộc đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai vật gặp nhau lần thứ hai kể từ t = 0, tỉ số động năng và của chất điểm (1) và (2) là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa và tương ứng với đường cong như hình vẽ. Lệch pha dao động ∆ của chúng ở thời điểm t = 2 s là
A. 0
B. π rad
C.rad
D. rad
Hai chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là
A. 3,5 s
B. 3 s
C. 1,5 s
D. 2,5 s
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc cực đại của chất điểm 1 là . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết biên độ của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 15 cm/s
B. 13,33 cm/s
C. 17,56 cm/s
D. 20 cm/s
Hình vẽ là đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường nét đậm) và chất điểm 2 (đường nét mảnh). Tốc độ cực đại của chất điểm 1 là 3π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 2421,25 s
B. 2418,75 s
C. 2421,75 s
D. 2420,25 s
Hai chất điểm dao động điều hoà có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Hỏi thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2018 là
A. 1513,5 s
B. 4036 s
C. 3027 s
D. 2018 s
Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9 s xấp xỉ bằng
A. 2,14 cm
B. 9,7 cm
C. 6,23 cm
D. 4,39 cm
Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa cùng gốc tọa độ có khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biểu diễn li độ hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm , tỉ số động năng của vật (1) với vật (2) là
A.
B.
C.
D.
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất
A. 18 cm/s
B. 27 cm/s
C. 44 cm/s
D. 35 cm/s