48 CÂU HỎI
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 2,0 mm
B. 1,0 mm
C. 0,1 dm
D. 0,2 dm
Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là
A. 4cm
B. 8 cm
C. -4 cm
D. -8 cm
Đồ thị hình bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị
A. hai lần chu kì
B. hai điểm cùng pha
C. một chu kì
D. một phần hai chu kì
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s
D. 5 rad/s
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là
A. 0,75 s
B. 1,5 s
C. 3 s
D. 6 s
Đồ thị dưới đây biểu diễn . Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng
A. Li độ tại Α và Β giống nhau
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ bằng 0
Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là 250 mJ. Lấy = 10. Khối lượng của vật là
A. 500 kg
B. 50 kg
C. 5 kg
D. 0,5 kg
Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
A.
B.
C.
D.
Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai
A. A = 4 cm
B. T = 0,5 s
C. ω = 2π rad.s
D. f = 1 Hz
Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 2018s là
A. - 4 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. -2 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với chu kì T và biên độ góc . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây
A. 2,3 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 1,5 m
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động đièu hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 với chu kì T và biên độ góc . Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,23 m/s
B. 1 m/s
C. 0,56 m/s
D. 0,15 m/s
Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Điểm nào trong các điểm M, N, K và Q có gia tốc và vận tốc của vật ngược hướng nhau
A. Điểm M và Q
B. Điểm K và Q
C. Điểm M và K
D. Điểm N và Q
Cho đồ thị như hình vẽ. Biết s. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị dưới đây biểu diễn Phương trình vận tốc dao động là
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng
A. -8,32 cm/s
B. -1,98 cm/s
C. 0 cm/s
D. - 5,24 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 14,5
B. 57,0
C. 5,70
D. 1,45
Cho một vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ x vào thời gian t được mô tả như hình vẽ. Biểu thức gia tốc của vật là
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 1,5π m/s.
B. 3π m/s.
C. 0,75π m/s.
D. -1,5π m/s
Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tại thời điểm , gia tốc của vật có giá trị âm
B. Tại thời điểm , li độ của vật có giá trị âm
C. Tại thời điểm , gia tốc của vật có giá trị dương
D. Tại thời điểm , li độ của vật có giá trị dương
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị vận tốc phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Từ đến , vectơ gia tốc đổi chiều một lần
B. Từ đến , vectơ vận tốc đổi chiều 1 lần
C. Từ đến , vectơ gia tốc không đổi chiều
D. Từ đến , vectơ gia tốc đổi chiều một lần
Một vật dao động điều hòa có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy = 10. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 4cos(πt + π/6) cm
B. x = 4cos(πt + π/3) cm
C. x = 4cos(πt - π/3) cm
D. x = 4cos(πt - π/6) cm
Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian t. Phương trình li độ dao động điều hòa này là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Cho g = 9,8 . Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là:
A. 1,0004
B. 0,95
C. 0,995
D. 1,02
Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc thời gian vận tốc của vật như hình vẽ. Độ lớn lực kéo về tại thời điểm s là
A. 0,123 N
B. 0,5 N
C. 10 N
D. 0,2 N
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết . Lấy g = 10 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46
B. 1,38
C. 1,27
D. 2,15
Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,27 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,20 s
Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x (x là li độ) là
A. s
B. s
C. s
D. s
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy = 10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz
B. 25 Hz
C. 42 Hz
D. 50 Hz
Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cho= 10 thì biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 3,75 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = . Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 8cos(4πt + π/3) cm
B. x = 8cos(4πt - π/3) cm
C. x = 10cos(5πt+ π/3) cm
D. x = 10cos(5πt - 2π/3) cm
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200g. Lấy = 10. Từ đồ thị ta suy ra được phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, có đồ thị biểu diễn lực đàn hồi theo thời gian như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 10cm, lấy g = . Động năng của vật biến thiên với tần số bằng
A. 0,628Hz
B. 1Hz
C. 2Hz
D. 0,5Hz.
Cho hai dao động cùng phương và (x tính bằng cm, t được tính bằng s). Đồ thị dao động tổng hợp x có dạng như hình vẽ. Cặp phương trình nào sau đây thõa mãn điều kiện trên
A.
B.
C.
D.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A.
B.
C.
D.
Hai chuyển động dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm. Biết đồ thị li độ dao động của hai chuyển động theo thời gian lần lượt là x và y (hình vẽ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chuyển động khi dao động là
A. 2 cm
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
Một lò xo được treo thẳng đứng, bên dưới gắn vật nhỏ. Chọn chiều dương hướng xuống dưới. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, đồ thị lực đàn hồi của con lắc theo thời gian được thể hiện ở hình vẽ. Chọn phát biểu đúng
A. Tại thời điểm , vật nhỏ đổi chiều chuyển động
B. Tại thời điểm , vật nhỏ có vận tốc cực tiểu
C. Tại thời điểm , gia tốc của chất điểm có giá trị âm
D. Tại thời điểm , vật nhỏ chuyển động chậm dần theo chiều dương