23 câu hỏi
Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho . Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật rơi.
60m/s;6s
70m/s;12s
80 m/s; 8s
90m/s;10s
Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho . Tính quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên và 2s cuối cùng
180m; 160m
170m; 160m
160m; 150m
140m; 160m
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết . Tính thời gian vật rơi hết quãng đường
8s
10s
9s
7s
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết . Tính quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.
125m
152m
215m
512m
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết . Tính quãng đường vật rơi trong giây thứ 5
35m
54m
45m
53m
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60m. Tính thời gian rơi và độ cao h của vật lúc thả biết g = 10 m/s2
3s; 70m
5s; 75m
6s; 45m
4s; 80m
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, . Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi.
252,81m; 7,25s
249m; 7,52s
225m; 7,25s
522m; 7,52s
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, . Tìm vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất.
27,7m/s
75,2m/s
27,5m/s
72,5m/s
Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết . Tính thời gian vật rơi 80m đầu tiên
4s
5s
6s
7s
Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết . Tính thời gian vật rơi được 100m cuối cùng
0,177s
0,717s
0,818s
0,188s
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được đoạn bằng 1/4 độ cao ban đầu. Lấy g = 10m/s2. Hỏi thời gian rơi của vật từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?
19s
20s
21s
22s
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = .Xác định thời gian và quãng đường rơi
9s; 405m
8s; 504m
7s; 500m
6s; 450m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = . Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6
75m
55m
45m
65m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = . Tính thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng
3s
2s
4s
1s
Một vật rơi tự do từ độ cao h trong 10s thì tiếp đất. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? cho g =
160m
150m
180m
170m
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = . Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất
4s, 40m/s
3s; 30m/s
1,5s; 20m/s
5s; 30m/s
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất
160m
180m
160m
170m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính quãng đường vật rơi trong bốn giây đầu và trong giây thứ tư
80m; 35m
70m; 53m
60m; 25m
40m; 52m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
230m; 80m/s
320m; 80m/s
320m; 70m/s
320m; 60m/s
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = . Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
245m; 75m
254m; 57m
235m; 70m
320m; 60m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi chạm đất. Cho g = .
120,05m; 50m/s
130,05m; 51m/s
130,05m; 51m/s
110,05m; 21m/s
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
10m/s2; 80m
10m/s2; 70m
10m/s2; 60m
10m/s2; 50m
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = . Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40m. Tính độ cao h và tốc độ của vật khi chạm đất.
70m; 40m/s
80m; 50m/s
70m; 40m/s
80m; 40m/s








