vietjack.com

Tính quãng đường vật đi được trong n giây cuối, và trong dây thứ n (Vật lý 10)
Quiz

Tính quãng đường vật đi được trong n giây cuối, và trong dây thứ n (Vật lý 10)

V
VietJack
Vật lýLớp 104 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g=10m/s2. Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật rơi.

60m/s;6s

70m/s;12s

80 m/s; 8s

90m/s;10s

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g=10m/s2. Tính quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên và 2s cuối cùng

180m; 160m

170m; 160m

160m; 150m

140m; 160m

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g=10m/s2. Tính thời gian vật rơi hết quãng đường

8s

10s

9s

7s

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g=10m/s2. Tính quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.

125m

152m

215m

512m

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g=10m/s2. Tính quãng đường vật rơi trong giây thứ 5

35m

54m

45m

53m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60m. Tính thời gian rơi và độ cao h của vật lúc thả biết g=10m/s2g = 10 m/s2

3s; 70m

5s; 75m

6s; 45m

4s; 80m

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g=10m/s2. Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi.

252,81m; 7,25s

249m; 7,52s

225m; 7,25s

522m; 7,52s

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g=10m/s2. Tìm vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất.

27,7m/s

75,2m/s

27,5m/s

72,5m/s

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết g=10m/s2. Tính thời gian vật rơi 80m đầu tiên

4s

5s

6s

7s

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật rơi tự do từ độ cao 800m biết g-10m/s2. Tính thời gian vật rơi được 100m cuối cùng

0,177s

0,717s

0,818s

0,188s

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được đoạn bằng 1/4 độ cao ban đầu. Lấy g = 10m/s2. Hỏi thời gian rơi của vật từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?

19s

20s

21s

22s

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2.Xác định thời gian và quãng đường rơi

9s; 405m

8s; 504m

7s; 500m

6s; 450m

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6

75m

55m

45m

65m

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 85m cuối cùng

3s

2s

4s

1s

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do từ độ cao h trong 10s thì tiếp đất. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? cho g = 10m/s2

160m

150m

180m

170m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10m/s2. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất

4s, 40m/s

3s; 30m/s

1,5s; 20m/s

5s; 30m/s

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất

160m

180m

160m

170m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s.  Tính quãng đường vật rơi trong bốn giây đầu và trong giây thứ tư

80m; 35m

70m; 53m

60m; 25m

40m; 52m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.

230m; 80m/s

320m; 80m/s

320m; 70m/s

320m; 60m/s

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.

245m; 75m

254m; 57m

235m; 70m

320m; 60m

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi chạm đất. Cho g = 10m/s2.

120,05m; 50m/s

130,05m; 51m/s

130,05m; 51m/s

110,05m; 21m/s

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.

10m/s2; 80m

10m/s2; 70m

10m/s2; 60m

10m/s2; 50m

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40m. Tính độ cao h và tốc độ của vật khi chạm đất.

70m; 40m/s

80m; 50m/s

70m; 40m/s

80m; 40m/s

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack