vietjack.com

Tính chất vật lý
Quiz

Tính chất vật lý

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân suy nhược phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào sau đây?

Saccarozơ

Fructozơ

Mantozơ

Glucozơ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái sinh lí bình thường, glucozơ trong máu người chiếm một tỉ lệ không đổi là:

1,0 %

0,01 %

0,1 %

10 %

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho

Glucozơ

Saccarozơ

Fructozơ

Tinh bột

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều trong quả nho chín; trong máu người khoẻ mạnh có một lượng nhỏ chất này với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%?

glucozơ.

fructozơ.

saccarozơ.

sobitol.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

Glucozơ.

Saccarozơ.

Fructozơ.

Mantozơ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.

Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

Còn có tên gọi lag đường nho.

Có 0,1% trong máu người.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Khi đi thăm người bệnh, nên chọn loại hoa quả nào dưới đây có chứa nhiều loại đường mà người bệnh dễ hấp thụ nhất ?

Nho.

Cam.

Táo.

Mía.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, glucozơ được vận chuyển từ đường máu đến các tế bào, cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. Chất E sinh ra ở tuyến tụy sẽ giúp duy trì lượng glucozơ trong máu ổn định ở giá trị khoảng 0,1%. Theo bạn, chất E là

nicotin.

insulin.

triolein.

aspirin.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa khoảng 80% cacbohiđrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lượng nhiều nhất (chiếm tới 40%) và làm cho mật ong có vị ngọt sắc là

glucozơ.

fructozơ.

xenlulozơ.

saccarozơ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây đúng về độ ngọt của glucozơ và fructozơ so với đường mía?

Cả hai đều ngọt hơn.

Cả hai đều kém ngọt hơn.

Glucozơ kém hơn, còn fructozơ ngọt hơn.

Glucozơ ngọt hơn, còn fructozơ kém ngọt hơn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

đường phèn.

mật mía

mật ong

đường kính

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

C6H12O6.

C12H22O11.

(C6H10O5)n.

C2H4O2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là chất rắn kết tinh, không màu, có vị ngọt, tan tốt trong nước, là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. X có tên gọi là

glucozơ

tinh bột.

xenlulozơ

saccarozơ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?

Glucozơ.

Fructozơ.

Saccarozơ

Mantozơ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?

Fructozơ.

Triolein.

Saccarozơ.

Glucozơ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

Glucozơ.

Tinh bột.

Fructozơ.

Saccarozơ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn. Mía là nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản xuất đường (còn lại từ củ cải đường):

Cacbohiđrat trong đường mía thuộc loại

monosaccarit.

polisaccarit.

đisaccarit.

lipit.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất T có các đặc điểm: (1) thuộc loại monosaccarit; (2) có nhiều trong quả nho chín; (3) tác dụng với nước brom; (4) có phản ứng tráng bạc. Chất T là

glucozơ.

saccarozơ

fructozơ.

xenlulozơ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ không có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây ?

Củ cải đường

Hoa thốt nốt

Cây mía

Mật ong

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Glucozơ (1); Fructozơ (2); Saccarozơ (3). Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ ngọt là

(1) < (3) < (2).

(2) < (3) < (1).

(3) < (1) < (2).

(3) < (2) < (1).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần độ ngọt của các cacbohiđrat là

glucozơ < saccarozơ < mantozơ < fructozơ.

glucozơ < mantozơ < saccarozơ < fructozơ.

mantozơ < glucozơ < saccarozơ < fructozơ.

saccarozơ < glucozơ < mantozơ < fructozơ.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở động vật, tinh bột được dự trữ dưới dạng glicogen ở trong:

Dạ dày

Máu

Gan

Ruột

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tinh bột chứa khoảng 20% phần có khả năng tan trong nước, đó là:

amilopectin.

amilozơ.

glucozơ.

fructozơ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không có nguồn gốc từ xenlulozơ ?

Amilozơ.

Tơ visco.

Sợi bông.

Tơ axetat.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?

Saccarozơ.

Xenlulozơ.

Tinh bột.

Glucozơ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarit nào sau đây chiếm thành phần chính trong các loại hạt như gạo, ngô, lúa mì, lúa mạch?

Glucozơ.

Saccarozơ.

Tinh bột.

Xenlulozơ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack