Quiz
N
Nguyễn Hà NguyênHóa họcLớp 1210 lượt thi30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
2. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
3. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
4. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
5. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 5: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
6. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 6: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
7. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
8. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một axit và một rượu.
B. một este và một rượu.
C. hai este.
D. một axit và một este.
9. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 9: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3, HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X là
A. 4,5 gam
B. 3,5 gam
C. 5,0 gam
D. 4,0 gam
10. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 10: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
11. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 10,2.
C. 9,8.
D. 17,2.
12. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 12:Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
13. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 13: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,98 gam. Giá trị của m là
A. 2,95.
B. 2,54.
C. 1,30.
D. 2,66.
14. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 14: Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, glucozo. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là.
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
15. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
16. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 16: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
17. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 17: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A.2,84.
B. 3,96.
C. 1,64.
D. 4,36
18. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit cacboxylic, thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit cacboxylic, thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
19. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 19: Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
20. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl propionat
B. Propyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
21. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 21: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
22. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 22: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,20 gam
B. 29,60 gam
C. 27,44 gam
D. 29,52 gam
23. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là
A. 23,08.
B. 32,43.
C. 23,34.
D. 32,80.
24. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 24: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
25. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 25::Cho các chất lỏng sau: axit axetic, ancol etylic, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch KOH
26. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 26: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
27. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 27: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
28. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của V là
A. 7,920
B. 8,400
C. 13,440
D. 8,736
29. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
30. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu 30: Cho các phát biểu: (1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử; (2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc; (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch; (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là:
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
