vietjack.com

Tế bào nhân thực – Các bào quan có màng kép
Quiz

Tế bào nhân thực – Các bào quan có màng kép

V
VietJack
Sinh họcLớp 108 lượt thi
47 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là

Chứa đựng thông tin di truyền

Tổng hợp nên ribôxôm

Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

Cả A và C

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:

Trung tâm điều khiển

Hàng rào kiểm soát

Nhà máy tạo nguyên liệu

Nhà máy tạo năng lượng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực chính là:

Vùng nhân

Ribôxôm

Màng sinh chất

Nhân tế bào

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì

Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào

Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào

Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

Có cấu trúc màng kép

Có nhân con

Chứa vật chất di truyền

Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?

Nhân chỉ có một màng duy nhất

Màng nhân gắn với lưới nội chất

Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân

Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên màng nhân có rất nhiều các lỗ nhỏ, chúng được gọi là “lỗ nhân”. Đâu là phát biểu sai về lỗ nhân?

Lỗ nhân có kích thước từ 50 – 80nm

Lỗ nhân chỉ được hình thành khi lớp màng nhân trong và lớp màng nhân ngoài áp sát với nhau theo quy tắc “đồng khớp”

Protein và ARN là 2 phân tử được cho phép ra vào tại lỗ nhân

Protein là phân tử chỉ đi ra, không thể đi vào còn ARN là phân tử đi vào, không thể đi ra

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu ?

Dịch nhân

Màng trong

Màng ngoài

Nhân con

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịch nhân có chứa

Ti thể và tế bào chất

Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể

Chất nhiễm sắc và nhân con

Nhân con và mạng lưới nội chất

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là?

Lipit

rARN

Prôtêin

ADN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò:

Điều khiển các hoạt động sống của tế bào

Hình thành thoi vô sắc

Nơi tích tụ tạm thời các ARN

Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân ?

Tế bào gan

Tế bào cơ tim

Tế bào thần kinh

Tế bào hồng cầu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có nhiều nhân ?

Tế bào gan

Tế bào cơ vân

Tế bào bạch cầu đa nhân

Cả 3 loại tế bào trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là

Lạp thể

Ti thể

Bộ máy gôngi

Ribôxôm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là

Riboxom

Bộ máy gongi

Lưới nội chất

Ti thể

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể?

Trong ti thể có chứa ADN và riboxom

Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau

Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp

Ti thể được bao bọc bởi một lớp màng trơn nhẵn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào, ti thể có cấu trúc như thế nào?

Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể

Có các ribôxôm và hệ gen là DNA vòng kép

Có chưa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi

Cả A, B và C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ti thể không có chức năng nào sau đây?

Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP

Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian

Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất

Khử độc cho tế bào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

Chuyển hóa năng lượng cho các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể

Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

Phân hủy các chất độc hại cho tế bào

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tế bào sau đây trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào

Hồng cầu

Cơ tim

Biểu bì

Xương

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào dưới đây chứa nhiều ti thể?

Tế bào gan

Tế bào cơ

Tế bào tim

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan:

Ti thể

Trung thể

Lục lạp

Lizôxôm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học?

Lizôxôm

Không bào

Lục lạp

Lưới nội chất trơn

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan này có tên gọi là gì?

Bộ máy gôngi

Ti thể

Màng sinh chất

Lục lạp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục lạp không có cấu trúc nào sau đây:

Hình bầu dục

Được bao bọc bởi một màng đơn

Bên trong là khối cơ chất không màu – gọi là chất nền (strôma)

Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục lạp là bào quan?

Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

Có ở tất cả các tế bào nhân thực

Có màng tilacoit bao bọc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

Màng tròn của lục lạp

Màng của tilacoit

Màng ngoài của lục lạp

Chất nền của lục lạp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây ?

Chất nền

Các túi tilacoit

Màng ngoài lục lạp

Màng trong lục lạp

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục lạp có chức năng nào sau đây?

Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể

Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của lục lạp là

Quang hợp

Bảo vệ lớp ngoài lá

Kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbonhiđrat

A, B, C đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là

Ti thể và không bào

Không bào và lizôxôm

Lạp thể và lizôxôm

Ti thể và lạp chất

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là SAI:

Ti thể và lục lạp có khả năng hấp thụ ánh sáng

Ti thể và lục lạp đều có khả năng tự nhân đôi

Ti thể và lục lạp đều có khả năng cung cấp năng lượng cho tế bào

Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:

Nhân

Nhân và diệp lục

Nhân và ti thể

Nhân, ti thể và lạp thể

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vị trí sau: 

(1) Màng sinh chất.    

(2) Ribosome 

(3) Lục lạp.                 

(4) Nhân 

(5) Tế bào chất.         

(6) ti thể. 

Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở: 

(1), (2), (5), (6)

(4)

(3), (4), (6)

(2), (3), (4), (5), (6)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cấu tạo của nhân tế bào gồm những gì? 

1. Màng nhân

2. Dịch nhân

3. Lỗ nhân

4. Nhân con

5. Chất nhiễm sắc

2, 3, 4, 5

1, 3, 4, 5

1, 2, 4, 5

1, 2, 3, 5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tế bào gồm những thành phần gì?

Màng nhân

Dịch nhân

Nhân con và chất nhiễm sắc

Cả A, B và C

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là gì? 

1. Có màng kép bao bọc 

2. Trong cấu trúc có chứa ADN, ARN, ribôxôm 

3. Tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào 

4. Số lượng phụ thuộc vào loại tế bào và điều kiện môi trường 

5. Có trong tế bào động vật và thực vật

1, 2, 3, 5

1, 3, 4, 5

1, 2, 3, 4

2, 3, 4, 5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều có cấu tạo màng và có chứa:

DNA vòng, các ribôxôm và hệ enzim đặc thù

DNA vòng, chất nền (stroma) và các hạt nhỏ grana)

Các ribôxôm, hệ enzim, hệ sắc tố

Cùng một hệ enzim

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho lục lạp và ti thể? 

(1) được bao bọc bởi 2 lớp màng. 

(2) tìm thấy ở tất cả các tế bào nhân thực. 

(3) có chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào. 

(4) có các phân tử ADN dạng sợi kép. 

(5) có bào quan riboxom.

4

2

3

5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thành phần sau: 

(1) Màng trong gấp nếp 

(2) Ribosome lớn (80S). 

(3) ADN kép, vòng, không liên kết với histon 

(4) Enzyme tổng hợp ATP 

(5) Màng ngoài trơn 

(6) Phiến thylakoid. Cấu trúc có ở cả ti thể và lục lạp là:

(2), (3), (6)

(1), (2), (4)

(3), (4), (5)

(4), (5), (6)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :

Có chứa nhiều loại enzim hô hấp

Được bao bọc bởi lớp màng kép

Có chứa sắc tố quang hợp

Có chứa nhiều phân tử ATP

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là gì? 

1. Lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể đảm nhận chức năng hô hấp 

2. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp 

3. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố 

4. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật 

5. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN

1, 2, 3, 5

2, 3, 4, 5

1, 3, 4, 5

1, 2, 3, 4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ti thể khác với lục lạp ở điểm gì?

Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp

Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi

Ti thể có cả ở tế bào động vật

Cả 3 ý trên

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là:

Màng trong của ty thể thì có gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn

Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn

Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxom

Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp có enzim hô hấp

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch loài A, sau đó lấy nhân của các tế bào sinh dưỡng loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Ếch con sẽ mang đặc điểm như thế nào?

Tất cả đặc điểm của cả loài A và loài B

Chủ yếu của loài A

Chủ yếu của loài B

Một nửa của loài A, một nửa của loài B

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Ếch con sinh ra có đặc điểm của loài ếch nào? Vì sao?

Loài ếch A do ếch con mang nhân của A

Loài ếch B do ếch con mang nhân của loài ếch B

Cả 2 loài AB, vì ếch con mang nhân của B và được nuôi từ tế bào chất A

Loài ếch A do ếch con được nuôi từ tế bào chất loài A

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là: 

I. Màng trong gồm hai lớp phôtpholipit kép còn màng ngoài có một lớp. 

II. Màng trong có chứa hệ enzim hô hấp, màng ngoài không có. 

III. Màng ngoài gấp khúc tạo ra các mào, màng trong không gấp khúc. 

IV. Màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài. Số phương án KHÔNG đúng là

2

4

3

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack