vietjack.com

RẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHÔNG CÓ CHUYỂN ĐỘNG QUAY QUANH MỘT TRỤC...
Quiz

RẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHÔNG CÓ CHUYỂN ĐỘNG QUAY QUANH MỘT TRỤC...

A
Admin
75 câu hỏiVật lýLớp 10
75 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai lực cân bằng là:

A. Hai lực đặt vào 2 vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau

B. Hai lực cùng đặt vào 1 vật, cùng cường độ có chiều ngược nhau, có phương nằm trên 2 đường thẳng khác nhau

C. Hai lực cùng đặt vào 1 vật, cùng cường độ có chiều ngược nhau

D. Cả A,B,C đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Vật nằm cân bằng giữa tác dụng của 2 lực thì 2 lực này cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau

B. Vật cân bằng dưới tác dụng của 2 lực F1F2 thì F1 + F2 = 0

C. Trọng tâm của bản kim loại hình chữ nhật nằm tại tâm (giao điểm của 2 đường chéo) của hình chữ nhật đó

D. Vật treo vào dây nằm cân bằng thì dây treo có phương thẳng đứng và đi qua trọng tâm G của vật

3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?

A. Ba lực phải đồng qui

B. Ba lực phải đồng phẳng

C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui 

D. Hợp của 2 lực bất kì cân bằng với lực thứ 3

4. Nhiều lựa chọn

Một vật không có trục quay nếu chịu tác dụng của 1 ngẫu lực thì sẽ chuyến động ra sao?

A. Không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0

B. Quay quanh 1 trục bất kì

C. Quay quanh 1 trục do ngẫu lực hình thành

D. Chuyên động khác A, B, C

5. Nhiều lựa chọn

Một thanh đồng chất khối lượng m có 1 đầu được gắn vào tường bằng bản lề, đầu kia được treo bằng dây nhẹ như hình và thanh cân bằng. Phản lực của bản lề tác dụng vào thanh có phương nào?

A. Vuông góc vói tường

B. Phương OM

C. Song song với tường

D. Có phương hợp với tường một góc nào đó

6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên cùng 1 vật rắn là cân bằng

A. Ba lực đồng qui

B. Ba lực đồng phẳng

C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui

D. Hợp lực của 2 trong 3 lực cân bằng bằng với lực thứ 3

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

A. Đơn vị của mômen là N.m

B. Ngẫu lực không có hợp lực

C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó không đi qua trọng tâm

D. Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật

8. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biếu chính xác nhất

A. Hợp lực không có hợp lực

B. Muốn cho 1 vật cân bằng thì hợp lực của các lực đặt vào nó phải bằng 0

C. Muốn cho 1 vật cân bằng thì tổng đại số mômen lực tác dụng lên vật bằng 0

D. Mọi lực tác dụng vào vật có giá không qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyên động quay

9. Nhiều lựa chọn

Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho,vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá cắt trục quay

B. Lực có giá song song với trục quay

C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay

10. Nhiều lựa chọn

Đối với vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây đúng?

A. Vật quay được là nhờ Mômen lực tác dụng lên nó

B. Nếu không chịu Mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên

C. Khi không còn Mômen lực tác dụng thì vật đang quay lập tức dừng lại

D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có mômen lực tác dụng lên vật

11. Nhiều lựa chọn

Một vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây là chưa chính xác?

A. Nếu không còn Mômen nào tác dụng thì vật sẽ quay chậm lại

B. Khi không còn mômen tác dụng thì vật đang quay sẽ quay đều

C. Khi vật chịu tác dụng của mômen cản (ngược chiều quay) thì vật sẽ quay chậm lại

D. Khi thấy vận tốc góc của vật thay đổi thì chắn chắc là đã có mômen lực tác dụng lên vật

12. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là đúng nhất?

A. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy

B. ba lực đó phải đồng quy

C. ba lực đó phải đồng phẳng

D. hợp lực của hai lực bất kỳ phải cân bằng với lực thứ ba

13. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng

A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực

B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xúng của vật

C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó

D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật

14. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá đi qua trục quay

B. Lực có giá song song với trục quay

C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và đi qua trục quay

15. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây là sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có đặc điểm

A. Cùng giá với các lực thành phần

B. Có giá nằm giữa hai giá của hai lực thành phần theo quy tắc chia trong

C. Cùng chiều với hai lực thành phần

D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần

16. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm ở vị trí

A. thấp nhất so với các vị trí lân cận

B. cao bằng với các vị trí lân cận

C. cao nhất so với các vị trí lân cận

D. bất kì so với các vị trí lân cận

17. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là sai?

A. Có thể thay thế ngẫu lực bằng hợp lực tìm được bằng quy tắc họp lực song song (ngược chiều)

B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau

C. Momen của ngẫu lực tính theo công thức: M = F.d (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực)

D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực

18. Nhiều lựa chọn

Khi dùng Tua−vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít

A. một ngẫu lực

B. hai ngẫu lực

C. cặp lực cân bằng

D. cặp lực trực đối

19. Nhiều lựa chọn

Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi. Nếu bỗng nhiên tất cả mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì

A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại

B. Vật quay nhanh dần đều

C. Vật lập tức dừng lại

D. Vật tiếp tục quay đều

20. Nhiều lựa chọn

Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ

A. chuyển động tịnh tiến

B. chuyển động quay

C. vừa quay, vừa tịnh tiến

D. nằm cân bằng

21. Nhiều lựa chọn

Tác dựng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ

A. chuyển động tịnh tiến

B. chuyển động quay

C. vừa quay vừa tịnh tiến

D. quay rồi chuyển động tịnh tiến

22. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay sẽ

A. có cùng tốc độ góc

B. có cùng tốc độ dài

C. có cùng gia tốc hướng tâm

D. có cùng gia tốc toàn phần

23. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực F1F2, để vật ở trạng thái cân bàng thì

A. F1.F2=0

B. F1+F2=0

C. F1=F2

D. F1F2=0

24. Nhiều lựa chọn

Một lực F tác dụng lên vật rắn, khi điểm đặt của lực F dời chô trên giá của nó thì tác dụng của lực đó lên vật rắn

A. tăng lên

B. giảm xuống

C. không đổi

D. bằng không

25. Nhiều lựa chọn

Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật?

A. Mặt bàn học

B. Viên bi đặc 

C. Chiếc nhẫn trơn

D. Viên gạch

26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây?

A. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật

B. Độ lớn của lực căng dây bằng độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật

C. Trọng lực tác dụng lên vật có điểm đặt tại điểm gắn dây với vật

D. Lực căng dây và trọng lực của vật là hai lực trực đối

27. Nhiều lựa chọn

Cân bằng của vật rắn

A. gồm 3 dạng: cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định

B. luôn là cân bằng bền

C. là cân bằng khi chỉ chịu tác dụng của trọng lực

D. khi không có lực nào tác dụng lên vật

28. Nhiều lựa chọn

Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song, khi vật cân bằng thì điều nào sau đây sai?

A. Ba lực có giá đồng phẳng

B. Ba lực có giá đồng quy

C. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực còn lại

D. Độ lón của hai trong ba lực phải bằng nhau

29. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng kéo vật trở về vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng

A. tịnh tiến

B. bền

C. không bền

D. phiếm định

30. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng kéo vật ra xa vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng

A. tịnh tiến

B. bền

C. không bền

D. phiếm định

31. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng giữ nguyên vật ở vị trí cân bằng mới của nó là cân bằng

A. tịnh tiến

B. bền

C. không bền

D. phiếm định

32. Nhiều lựa chọn

Một vật đang đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang kéo vật bằng một lực F1 có độ lớn 10 N, bỏ qua mọi ma sát. Muốn vật không chuyển động thì tác dụng vào vật một lực F2 cùng giá với F1. Lực F2 có đặc điểm

A. ngược chiều với lực F1 và có độ lớn lớn hơn 10 N

B. ngược chiều với lực F1 và có độ lớn bằng 10 N

C. cùng chiều với lực F1 và có độ lớn bằng 10 N

D. ngược chiêu với lực F1 và có độ lớn nhỏ hơn 10 N

33. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Mặt chân đế có thể là mặt đáy của vật

B. Mặt chân đế là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc nó

C. Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế là trọng tâm “rơi” trên mặt chân đế

D. Mặt chân đế là giao tuyến giữa mặt đáy của vật và mặt phẳng ngang

34. Nhiều lựa chọn

Hai lực trực đối F1F2 được biểu diễn bởi hình nào sau đây?

A. Hình 2

B. Hình 4

C. Hình 1

D. Hình 3

35. Nhiều lựa chọn

Dạng cân bàng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là thuộc dạng cân bằng nào sau đây?

A. Cân bằng bền

B. Cân bằng không bền

C. Cân bằng phiến định

D. Cân bàng di động

36. Nhiều lựa chọn

Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo xe có

A. khối lượng lớn

B. mặt chân đế nhỏ

C. mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp

D. mặt chân đế nhỏ, và khối lượng lớn

37. Nhiều lựa chọn

Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì

A. vị trí của trọng tâm của xe cao

B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế

C. mặt chân đế của xe quá nhỏ

D. xe chở quá nặng

38. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Vật rắn là vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì trên vật không đổi

B. Đường thẳng mang vectơ lực gọi là giá của lực

C. Trong tĩnh học, trạng thái cân bằng là trạng thái mà mọi điểm của vật rắn đều đứng yên

D. Hệ lực cân bằng là hệ lực tác dụng lên cùng một vật rắn đứng yên làm cho vật chuyển động thẳng đều

39. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song là

A. hợp lực của hai lực bằng với lực thứ ba

B. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba

C. Hợp lực của hai lực phải lớn hơn lực thứ ba

D. tổng hai lực phải bằng lực thứ ba

40. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song, đồng phẳng F1, F2F3

A. F1+F2=F3

B. F1+F3=F2

C. F1+F2+F3=0

D. F3+F2=F1

41. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn chịu tác dụng của lực F có thể quay quanh trục cố định, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d. Momen của lực F tác dụng lên vật

A. M=F.d

B. M=Fd

C. M=Fd2

D. M=F2d

42. Nhiều lựa chọn

Đơn vị momen của lực trong hệ SI là

A. N.m2

B. N/m

C. N.m

D. N.m/s

43. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Đặc điểm của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định là

A. mọi điểm của vật đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian

B. mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc

C. khi vật quay nhanh dần thì tốc độ góc tăng dần

D. đường thẳng nối hai điểm bất kì có phương luôn không đổi

44. Nhiều lựa chọn

Momen ngẫu lực đối với trục quay O vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực như hình vẽ. Chọn hệ thức đúng.

A. M=F1d1+F2d2

B. M=F1d1F2d2

C. M=F1d2+F2d1

D. M=F1d2F2d1

45. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d. Khi tăng lực tác dụng lên sáu lần và giảm d đi hai lần thì momen của lực F tác dụng lên vật

A. không đổi

B. tăng hai lần

C. tăng ba lần

D. giảm ba lần

46. Nhiều lựa chọn

Mômen của một lực có tác dụng như thế nào đối với một vật quay quanh một trục cố định?

A. Làm vật chuyển động tịnh tiến

B. Làm vật quay quanh trục đó

C. Làm vật biến dạng

D. Giữ cho vật đứng yên 

47. Nhiều lựa chọn

Hai lực song song, ngược chiều có cùng độ lớn F tác dụng lên một vật. Khoảng cách giữa hai giá của hai lực là d. Mômen của ngẫu lực là

A. M=F.d

B. M=Fd2

C. M=F2d

D. M=Fd

48. Nhiều lựa chọn

Bánh đà là ứng dụng của

A. momen lực

B. mức quán tính

C. ngẫu lực

D. trọng lượng

49. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai. Bánh đà được sử dụng trong vật nào sau đây?

A. Xe lăn

B. Động cơ đốt trong 4 kì

C. Đĩa mài trong máy mài

D. Bánh xe đạp

50. Nhiều lựa chọn

Một ngẫu lực F;F/ tác dụng vào một thanh cứng như hình vẽ. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là

A. (F’x − Fd)

B. (F’d − Fx)

C. (Fx + F’d)

D. Fd 

51. Nhiều lựa chọn

Một ngẫu lực gồm hai lực F1F2 có độ lớn, cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này là

A. F1  F2d

B. 2Fd

C. Fd

D. 0,5Fd

52. Nhiều lựa chọn

Một vật có hình dạng bất kì được treo bằng sợi dây mềm. Khi cân bàng dây treo trùng với

A. phương tiếp tiếp với vật tại điểm treo

B. trục đối xứng của vật

C. đường thẳng bất kì qua trọng tâm của vật

D. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật

53. Nhiều lựa chọn

Hai lực cân bằng là hai lực

A. có cùng độ lớn

B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn

C. đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn

D. trực đối

54. Nhiều lựa chọn

Hai lực trực đối là hai lực

A. ngược chiều

B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn

C. cùng độ lớn, cùng chiều

D. trái chiều có độ lớn khác nhau

55. Nhiều lựa chọn

Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang là vì

A. không có lực tác dụng lên vật

B. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút trái đất

C. phản lực mặt sàn tác dụng lên vật cân bằng với trọng lực

D. ma sát giữa vật và mặt sàn quá lớn

56. Nhiều lựa chọn

Vật càng cân bằng khi

A. trọng tâm của vật càng cao và chu vi mặt chân đế lớn

B. diện tích của mặt chân đế nhỏ và trọng tâm vật càng cao

C. giá của trọng lực có phưcmg thẳng đứng

D. trọng tâm vật thấp và diện tích của mặt chân đế rộng

57. Nhiều lựa chọn

Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào

A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay

B. hình dạng và kích thước của vật

C. tốc độ góc của vật

D. vị trí của trục quay

58. Nhiều lựa chọn

Trọng tâm của vật là điểm đặt của

A. trọng lực tác dụng vào vật

B. lực đàn hồi tác dụng vào vật

C. lực hướng tâm tác dụng vào vật

D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật

59. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Vị trí trọng tâm của một vật

A. luôn ở một điểm trên vật

B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật

C. có thể ở trên trục đối xứng của vật

D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật

60. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là

A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế

B. giá của trọng lực thẳng đứng

C. giá của trọng lực nằm ngoài mặt chân đế

D. trọng tâm của vật ở ngoài mặt chân đế

61. Nhiều lựa chọn

Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng của lực?

A. Độ lớn

B. Chiều

C. Giá

D. Điểm đặt dọc theo giá

62. Nhiều lựa chọn

Đối với một vật quay quanh một trục cố định, kết luận nào sau đây đúng?

A. Khi tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật

B. Nếu không có mômen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên

C. Vật quay được là nhờ có mômen lực tác dụng lên vật

D. Khi tất cả mômen lực tác dụng lên vật bỗng nhiên mất đi thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại

63. Nhiều lựa chọn

Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào

A. Khối lượng của vật

B. Tốc độ góc của vật

C. Hình dạng, kích thước của vật

D. Sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay

64. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận sai:

A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn

B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm ở gần trục quay có tốc độ góc nhỏ hon so với các điểm ở xa

C. Khi vật quay đều, tốc độ góc không đổi

D. Đơn vị tốc độ góc là rad/s

65. Nhiều lựa chọn

Lực tác dụng vào vật làm cho vật quay quanh một trục có giá

A. song song với trục quay

B. cắt trục quay

C. nằm trong mặt phẳng song song trục quay

D. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay

66. Nhiều lựa chọn

Một lực F năm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay. Momen của lực F đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục ấy được đo bằng

A. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn

B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng

C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn

D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc

67. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là

A. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

B. momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0

C. tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại

D. giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay

68. Nhiều lựa chọn

Chuyến động tịnh tiến của một vật là chuyển động mà

A. vật chỉ có tác dụng của lực hút Trái Đất

B. tốc độ của vật luôn không đổi

C. đường thẳng nối hai điểm bất kì trên vật có phương thay đổi theo thời gian

D. đường thẳng nối hai điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó

69. Nhiều lựa chọn

Mức quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào

A. khối lượng riêng của vật

B. khối lượng của vật

C. vị trí trục quay

D. tốc độ góc của vật

70. Nhiều lựa chọn

Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω không đổi. Khi đột ngột triệt tiêu momen lực tác dụng lên vật thì vật

A. quay chậm dần rồi dừng lại

B. dừng lại ngay

C. tiếp tục quay đều với tốc độ góc ω

D. quay chậm dần sau đó đổi chiều quay

71. Nhiều lựa chọn

Ngẫu lực là hai lực song song

A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau

D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau

72. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Với cánh tay đòn không đổi, lực càng lớn thì tác dụng làm quay càng lớn

B. Cánh tay đòn càng lớn thì tác dụng làm quay càng bé

C. Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật

D. Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính

73. Nhiều lựa chọn

Đòn bẩy là ứng dụng của qui tắc

A. mặt phẳng nghiêng

B. quán tính

C. momen lực

D. đòn gánh

74. Nhiều lựa chọn

Cần điền từ nào vào chỗ trống để có một phát biểu đúng?

“Muốn cho một vật có trục quay cổ định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các. .. có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các. .. có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.

A. mômen lực

B. hợp lực

C. trọng lực

D. phản lực

75. Nhiều lựa chọn

Đối với vật có thể quay quanh một trục cố định

A. nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật sẽ đứng yên

B. khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ quay chậm lại

C. vật quay được chỉ khi có momen lực tác dụng lên nó

D. khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật

© All rights reserved VietJack