Phiếu cuối Tuần 29 Toán lớp 2 có đáp án
30 câu hỏi
Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354 …
345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 …
345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 354; 435 …
354; 345 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 …
3m=.......cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
30
300
3
13
Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau :
8 số
9 số
10 số
11 số
Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải . Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?
21 bộ
15 bộ
6 bộ
6 m vải
Số?
a) 141; 142; ......;......;......;......; 147; ......;......;......;......;
b) 697; 698; ......;......;......;......;......;......;......;......;......;
c) 810; 820; ......;......;......;......;......;......;......;......;......;
Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) 2 m = 20 cm … | e) 40 cm = 4 dm… |
b) 2 m = 20 dm … | g) 40 cm = 4 m… |
c) 3 dm = 30 mm… | h) 50 mm = 5 dm… |
d) 3 dm = 30 cm… | i) 50 mm = 5 cm… |
Hoàn thành bảng sau:
a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vị b) 2 trăm 0 chục 8 đơn vị c) 0 trăm 9 chục 0 đơn vị d) 9 trăm 9 chục 9 dơn vị e) 1 trăm 1 chục 0 đơn vị | Viết số ................... ................... .................... ................... ................... | Đọc số ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. |
Hoàn thành bảng sau:
Số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
315 |
|
|
|
|
765 |
|
|
|
|
374 |
|
|
|
|
904 |
|
|
|
|
255 |
|
|
|
|
Viết số liền sau của các số sau:
a) Số liền sau của 99 là ........
b) Số liền sau của 199 là .........
c) Số liền sau của 999 là .........
Cho các số: 106; 207; 301; 408; 602; 803; 909; 704; 605.
a) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ lớn đến bé. ............................................................................................................................................
b) Sắp xếp các số trên theo trật tự từ bé đến lớn.
................................................................................................
Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) Các số tròn trăm có 3 chữ số :………………. ………………….
b)Các số có 3 chữ số giống nhau :………………………………….
Viết cm, hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp?
a. Gang tay của em dài khoảng 12 ............................
b. Em cao khoảng 13 ...................................
c. Mẹ em cao khoảng 160 ...............................
d. Cái bàn học của em dài khoảng 120..............
e. Quyển vở ô ly của em dài khoảng 3................
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 m = ............ cm 10 dm = ................... m ...............cm = 1 m
1 m = ............ dm 100 cm =.................. m ...............dm = 1 m
Tính
a) 36m + 28 m = … 8 m + 67 m = …
b) 42 m – 24 m = …
35 m – 19 m = …
c) 4 m × 6 = … 4 m × 4 = …
d) 28 m : 4 = … 25 m : 5 = …
Điền dấu <,>,=
49 cm + 50 cm …. 2m | 1 m …. 35 dm + 55 dm |
50 cm × 2 ….. 1 m | 20 cm × 4 …. 1m |
Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?
Một tấm vải dài 40 m . Hỏi sau khi cắt đi 15m thì tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét ?








