Phiếu cuối Tuần 28 Toán lớp 2 có đáp án
25 câu hỏi
Chọn số lớn nhất trong các số đã cho?128; 281; 182; 821; 218; 812
Chọn số bé nhất trong các số đã cho
427; 494; 471; 426; 491
Hình nào đã tô màu một phần hai hình:
Số 105 đọc là
Một linh năm
Một trăm linh lăm
Một trăm linh năm
Tìm a biết : a : 2 = 5 × 2. a là:
5
10
20
Số?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
110 | 120 |
|
| 150 |
|
|
|
| 200 |
Nối các số ở cột bên trái với cách đọc tương ứng ở cột bên phải
200 |
| Ba trăm |
300 |
| Một trăm linh năm |
160 |
| Hai trăm |
105 |
| Một trăm sáu mươi |
140 |
| Một trăm bốn mươi |
a)Đọc các số sau:
100 : ......................................................................
109: .........................................................................
500: .......................................................................
110: .........................................................................
104: .......................................................................
1000: .........................................................................
b) Viết các số sau:
- Một trăm năm mươi:...............................
- Bốn trăm:................................................
- Số gồm 3 trăm, 2 chục và 0 đơn vị:............................................................
- Số gồm 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị:...................................................................
- Một trăm linh hai:.......................................................................
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
a. 230 ......... 410
230 ......... 240
180 ......... 150
b.
200 .......... 300
500 ........ 100
400 ........ 700
Hoàn thành bảng sau:
Số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
105 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 0 |
|
150 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
| Một trăm linh tám |
a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : .....
b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : ...........
c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: .........................................................................
Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800.
Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự giảm dần.
Tìm x:
a) x × 2 = 12
…………….
…………….
…………….
b) 3 × x = 12
…………….…………….
…………….
c) x : 3 = 5
…………….
…………….
…………….
d) x : 7 = 3
…………….
…………….
…………….
Có 30 quyển vở thưởng cho học sinh, mỗi học sinh được thưởng 3 quyển. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ:
Người bán hàng đổ lạc vào các túi ,mỗi túi 3 kg lạc. Hỏi có 15 kg lạc thì đổ được vào bao nhiêu túi như thế?








