2048.vn

Phiếu cuối Tuần 28 Toán lớp 2 có đáp án
Quiz

Phiếu cuối Tuần 28 Toán lớp 2 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 210 lượt thi
25 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số lớn nhất trong các số đã cho?128; 281; 182; 821; 218; 812

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn  số bé nhất trong các số đã cho
427; 494; 471; 426; 491

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào đã tô màu một phần hai hình:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 105 đọc là

Một linh năm

Một trăm linh lăm

Một trăm linh năm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a biết : a : 2 = 5 × 2. a là:

5

10

20

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Media VietJack

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

110

120

 

 

150

 

 

 

 

200

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối các số ở cột bên trái với cách đọc tương ứng ở cột bên phải

200

 

Ba trăm

300

 

Một trăm linh năm

160

 

Hai trăm

105

 

Một trăm sáu mươi

140

 

Một trăm bốn mươi

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)Đọc các số sau:
100 : ......................................................................
109: .........................................................................
500: .......................................................................
110: .........................................................................
104: .......................................................................
1000: .........................................................................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết các số sau:
- Một trăm năm mươi:...............................
- Bốn trăm:................................................
- Số gồm 3 trăm, 2 chục và 0 đơn vị:............................................................
- Số gồm 5 trăm, 0 chục, 0 đơn vị:...................................................................
- Một trăm linh hai:.......................................................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:

a.       230 ......... 410                        

          230 ......... 240                                     

          180 ......... 150

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b.   

200 .......... 300

500 ........ 100

400 ........ 700

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

105

 

 

 

 

 

1

1

0

 

150

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

Một trăm linh tám

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : .....

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là : ...........

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là: .........................................................................

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000; 300; 900; 100; 200; 400; 700; 500; 600; 800.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự giảm dần.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

a) x × 2 = 12                                                

 …………….                                                

…………….                                                         

…………….                                                     

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 3 × x = 12
…………….…………….
……………. 

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) x : 3 = 5  
……………. 
……………. 
…………….

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) x : 7 = 3

…………….                                                          

…………….                                                          

…………….

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 30 quyển vở thưởng cho học sinh, mỗi học sinh được thưởng 3 quyển. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ:Media VietJack

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người bán hàng đổ lạc vào các túi ,mỗi túi 3 kg lạc. Hỏi có 15 kg lạc thì đổ được vào bao nhiêu túi như thế?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack