2048.vn

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39 : Luyện tập chung có đáp án
Quiz

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 39 : Luyện tập chung có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Kết quả của phép tính 8,16 : 2,4 là:

4,4

3,2

3,4

5,6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)Số thích hợp để điền vào dấu ? là:   b) Số thích hợp để điền vào dấu ? là: (ảnh 1)

4 550

550

275

455

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Giá trị của biểu thức 2,6 × 5,4 + 2,6 × 1,6  

26

18,2

14,04

4,16

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 130 m, chiều rộng 90 m. Diện tích của thửa ruộng đó là:

11 700 ha

117 ha

11,7 ha

1,17 ha

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

7 125 g =.........kg

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:2 tạ 6 kg =.........kg

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:8 m 6 cm =............. cm

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:860 m =........km

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:2,34 dm2 =........cm2

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:0,25 km2 =...........m2

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

42 : 2,8

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:16,1 : 3,5

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:79,5 : 5

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:39,36 : 2,4

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)Tô màu vào các thẻ ghi phép chia có thương bằng 6:

3,6 : 0,6

0,36 : 6

3,6 : 0,06

0,36 : 0,06

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)Chia nhẩm rồi thử lại bằng phép nhân:

Phép chia

Thử lại

4,2 : 2 =

 

0,55 : 5 =

 

4,2 : 0,6 =

 

0,28 : 0,04 =

 

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Mỗi bước chân của bạn Nhi dài khoảng 0,48 m. Hỏi để đi được đoạn đường dài 72 m bạn Nhi cần bước khoảng bao nhiêu bước chân?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Mỗi chai nước ngọt chứa 0,75 lít và mỗi lít nước ngọt nặng 1,1 kg. Biết rằng mỗi vỏ chai nặng 0,25 kg. Hỏi 210 chai nước ngọt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Để di chuyển giữa các tầng của tòa nhà bệnh viện, người ta sử dụng thang máy tải trọng tối đa 0,55 tấn. Có 12 người gồm bệnh nhân và nhân viên y tế, trung bình mỗi người cân nặng 45,5 kg. Hỏi 12 người đó có thể đi cùng thang máy đó trong một lần được không? Vì sao?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack