2048.vn

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 37 : Luyện tập chung có đáp án
Quiz

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 37 : Luyện tập chung có đáp án

A
Admin
ToánLớp 57 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Giá trị của biểu thức (5,2 + 3,7) × m với m = 5 là:

44,5

13,9

26

18,5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)Cho biểu thức 30 – (6 : n). Trong các giá trị n dưới đây, n bằng bao nhiêu thì biểu thức có giá trị nhỏ nhất.

1

2

3

6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Phép nhân không có tính chất nào dưới đây:  

Giao hoán

Kết hợp

Nhân với 3

Phân phối

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d)Một người đo chiều cao của cái cây trong 1 tháng cho ra kết quả như sau: Lần thứ nhất cây cao 21,3 cm; Lần thứ hai cây cao 25,6 cm; Lần thứ ba cây cao 33,8 cm. Vậy chiều cao trung bình của cái cây trong tháng đó là:

24,8 cm

27,5 cm

26,9 cm

80,7 cm

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

82 + 15,25

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:138,04 – 34,6

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:2,5 × 4,17

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:35,15 : 1,9

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

So sánh giá trị của a + b và b + a; a × b và b × a

a

b

a + b

b + a

a × b

b × a

4,15

7,38

 

 

 

 

0,04

5,1

 

 

 

 

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

57,4 + 5,74 + 2,6

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:6,7 + 15,71 + 8,3 + 14,29

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:0,25 × 136,72 × 4

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:2 × 4,1 × 5

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

5,37 + 0 =........

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:0 + 2,03 =.......

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:1,5 : 100 =.........

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:0,89 × 1 = ........

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:1 × 4,54 =........

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:25,16 × 10 =........

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:3,18 × 0 =.........

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:0 × 0,08 =..........

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:12,68 : 0,1 =.........

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức sau với a = 1,5, b = 1,6 và c = 1,8.a) (a + b) × c

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức sau với a = 1,5, b = 1,6 và c = 1,8.b) a × c + b × c

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức sau với a = 1,5, b = 1,6 và c = 1,8.c) (a + b) + c

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức sau với a = 1,5, b = 1,6 và c = 1,8.d) a × b × c

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Một cửa hàng trong ngày thứ nhất bán được 58,8 lít xăng. Ngày thứ hai, cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ nhất 7,2 lít. Số lít xăng cửa hàng bán được trong ngày thứ ba bằng một nửa số lít xăng cửa hàng bán được ngày thứ nhất. Hỏi trong cả ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít xăng?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Hình tam giác ABC có tổng dộ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng độ dài cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4cm. Tính chu vi tam giác ABC.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack