Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Cánh diều Bài 34 : Luyện tập có đáp án
31 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Kết quả của phép tính 396,5 : 10 là
3 965
396,5
39,65
0,3965
b)Một phép chia có số bị chia là 20 và số chia là 8. Thương của phép chia đó là:
2,5
2,3
3,7
6,5
c) Một chiếc xe đi được 72,8 km tiêu thụ hết 4 lít xăng. Trung bình mỗi lít xăng xe đó đi được số ki-lô-mét là:
19,6 km
18,2 km
24,3 km
16,8 km
d)Một cửa hàng có 60 kg gạo, cô bán hàng đem chia đều vào 8 túi. Vậy mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:
8,5 kg
12,1 kg
12,5 kg
7,5 kg
Đặt tính rồi tính:
14,6 : 2
Đặt tính rồi tính:20,7 : 3
Đặt tính rồi tính:47,5 : 25
Đặt tính rồi tính:16 : 5
Tìm số trung bình cộng thích hợp của các số sau:
Số | Số trung bình cộng |
1,35 ; 2,04 và 5,16 |
|
2,34 ; 1,08 ; 10,32 và 0,06 |
|
2,37 ; 3,85 ; 4,12 và 6,86 |
|
Tính nhẩm:
2,5 : 10 =........
Tính nhẩm:1,3 : 100 =..........
Tính nhẩm:5,28 : 1 000 =.........
Tính nhẩm:425,1 : 10 =..............
Tính nhẩm:95,36 : 10 =..........
Tính nhẩm:72,56 : 100 =............
Tính nhẩm:13,34 : 1 000 =............
Tính nhẩm:231,11 : 100 =..........
Giải bài toán sau:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 54,4 m. Chiều dài gấp 3,2 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Tính giá trị của biểu thức:
3,8 × 5,25 + 146
Tính giá trị của biểu thức:115,2 : (21 + 27)
Tính giá trị của biểu thức:43,2 : 54 + 106,15
Tính giá trị của biểu thức:233,06 + 23,2 : 4
Giải bài toán sau:
Một cửa hàng có 234,6 tấn gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:18 kg : 4.......4,75 kg
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:51 dm : 12.........4 dm
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:2,7 tạ : 9.....30 kg
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:4,2 tấn : 7...........6 tạ
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
125,16 km : 100.........1,256 km
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:5,8 yến : 10........0,5 yến
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:34,32 cm : 13..........18,48 cm : 7
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:34,45 mm : 65........32,76 mm : 63








