18 CÂU HỎI
Cho các chất: NH4Cl; (NH4)2SO4; NaCl; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3 và AlCl3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Cho các chất: NH4Cl; (NH4)2SO4; NaCl; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3 và AlCl3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Cho các chất: KOH; Ca(NO3)2; SO3; NaHSO4; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:
A. Ba(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2
Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa tạo ra sau phản ứng:
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng biệt là: (NH4)2SO4 ; FeCl2; Cr(NO3)3; K2CO3; Al(NO3)3. Khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tìm X:
A. Fe2O3
B. FeS
C. FeCO3
D. Fe(OH)3
Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1 à Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:
A. Mg(NO3)2
B. HNO3
C. Ca(NO3)2
D. NaNO3
Cho các chất: HNO3; NaCl; Na2SO4; Ca(OH)2; KHSO4; Mg(NO3)2. Dãy chất tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3 ; NaCl ; Na2SO4
B. HNO3 ; Na2SO4 ; Ca(OH)2 ; KHSO4
C. NaCl ; Na2SO4 ; Ca(OH)2
D. HNO3 ; Ca(OH)2 ; KHSO4 ; Mg(NO3)2
Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A . KNO3; CaCO3; Fe(OH)3;NH3 và NaHCO3
B. Mg(HCO3)2; CH3COONa; CuO; Na2CO3 và Fe(OH)3
C. AgNO3; (NH4)2CO3; CuS; NaOH và Al2O3
D. FeS; BaSO4; KOH; CaCO3 và BaSO3
Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:
A . Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng , nguội
C . Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D . Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Cho các phản ứng sau: X X1 + CO2 ; X1 + H2O X2; X2 + Y X + Y1 + H2O ;
X2 + 2YX+Y2 + 2H2O. X, Y lần lượt là:
A. BaCO3 và Na2CO3
B. MgCO3 và NaHCO3
C. CaCO3 và NaHCO3
D. CaCO3 và NaHSO4
Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl thì dung dịch sau phản ứng có môi trường là:
A. trung tính
B. bazơ
C. axit
D. không xác định
Có các dung dịch muối: CuCl2 ; Cr(NO3)3; ZnCl2; FeCl3 và AlCl3 riêng biệt, lần lượt tác dụng với dung dịch KOH dư sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho sơ đồ phản ứng sau: A A1 A2 A3 A4 A với A là NaOH ; A1; A2; A3; A4 là các hợp chất của Na. Thứ tự dãy chất ứng với A1; A2; A3; A4 là:
A. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaCl ; Na2SO4
B. NaNO3 ; NaHCO3 ; Na2SO4 ; NaCl
C. Na2SO4 ; NaCl ; Na2CO3 ; NaHCO3
D. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; Na2SO4
Cho sơ đồ: NaOH + dung dịch X Fe(OH)2 + dung dịch Y Fe2(SO4)3 + dung dịch ZBaSO4. X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2
B. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
C. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2
D. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
Cho hỗn hợp gồm Na2O; (NH4)2SO4; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dung dịch thu được chứa:
A. NaCl; NaOH; BaCl2
B . NaCl và NaOH
C. NaCl; NaHCO3; NH4Cl; BaCl2
D. NaCl
Cho dung dịch chứa các ion: Na+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch. Dùng dung dịch nào sau đây để tách ra nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch:
A. Na2SO4 vừa đủ
B. K2CO3 vừa đủ
C. NaOH vừa đủ
D. Na2CO3 vừa đủ