vietjack.com

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (P2)
Quiz

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (P2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:

A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4

B. Na2SO; CO2 và Fe(OH)3

C. Fe2O; CO2 Na2SO4 và H2O

D. Fe(OH); CO; Na2SO; H2O

2. Nhiều lựa chọn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

A. 2, 4, 5, 6

B. 2, 4, 5

C. 2, 5, 6

D. 5, 6

3. Nhiều lựa chọn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

A. 2, 4, 5, 6

B. 2, 4, 5

C. 2, 5, 6

D. 5, 6

4. Nhiều lựa chọn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

A. 2, 4, 5, 6

B. 2, 4, 5

C. 2, 5, 6

D. 5, 6

5. Nhiều lựa chọn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

A. 2, 4, 5, 6

B. 2, 4, 5

C. 2, 5, 6

D. 5, 6

6. Nhiều lựa chọn

 Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl2 và Na2CO3   (2) NaOH và AlCl3  (3). BaCl2 và NaHSO4; (4) Ba(OH)2­ và H2SO4     (5) AlCl3 và K2CO3    (6) Pb(NO3)2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau:           

A. 1,2,3,4,5,6 

B. 1,2,4,5,6 

C. 1,2,4,6

D. 1,2,4

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion H+ + OH- à H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:

A. HCl + NaOH à H2O + NaCl 

B. NaOH + NaHCO3 à H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4 + 2H2O

D. Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2H2O

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng sau: Na2CO3 + HCl (a) ; K2CO3 + HNO3 (b) ; (NH4)2CO3 + H2SO4 (c); K2CO3 + HCl (d) ; CaCO3 + HNO3 (e) ; MgCO3 + H2SO4  (g). Có mấy phản ứng có phương trình  ion thu gọn là       CO32- + 2H+ à CO2 + H2O:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

 Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a);    KHCO3 + NaOH (b);   NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3 + Ba(OH)2 (d);Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là HCO3- + OH- à CO32- + H2O 

A. 2

B. 3 

C. 4

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau : (NH4)2SO4 + BaCl2 (1); CuSO4 + Ba(NO3)2 (2) ; Na2SO4 + BaCl2 (3);  H2SO4 + BaSO3 (4) ;  (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (5);   Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 (6). Các phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là: 

A. 1, 3, 5, 6

B. 1, 2, 3, 6 

C. 2, 3, 4, 6

D. 3, 4, 5, 6

11. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau : (a)  FeS  +   2HCl    FeCl2   +   H2S ;    (b)  Na2S   +  2HCl   NaCl  +  H2S  ;   (c)  2AlCl3  +  3Na2S  + 6H2O    2Al(OH)3  +  3H2S  +  6NaCl ;  (d)  KHSO4  +   KHS    K2SO4  +  H2S  ;    (e)  BaS  +   H2SO4      BaSO4   +   H2S. 

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn  S2 –    +  2H+      H2S là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:

A. AlCl3 và Na2CO3

B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH

D. NaCl và AgNO3

13. Nhiều lựa chọn

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. KCl và NaNO3

B. HCl và AgNO3

C. KOH và HCl

D. NaOH và NaHCO3

14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào không tồn tại được:

A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-                               

B. Fe2+ ; SO42- ; Cl; Cu2+

C. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-

D. Mg2+ ; Na; OH; NO3-

15. Nhiều lựa chọn

Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:

A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3-

B. Fe2+ ; K+; NH4+; OH-

C. NH4+; CO32-; HCO3-‑; OH-- ; Al3+

D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-

16. Nhiều lựa chọn

Dãy các dung dịch nào tồn tại được:

A. BaSO; MgSO; NaNO3

B. BaCO; Mg(NO3; Na2SO4

C. Ba(NO3); Mg(NO3); AgCl

D. Ba(NO3); MgSO; Na2CO3

17. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại được: 

A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-

B. Fe2+; SO42-; Cu2+; Cl-

C. Ba2+; Na+; OH-; NO3- 

D. Al3+ ; Na; OH; NO3-

18. Nhiều lựa chọn

Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Mg2+; Ba2+; Pb2+; Na+; SO42+; Cl-; CO32-; NO3-. Tìm bốn dung dịch đó:

A. BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 

B. BaCO3; MgSO4; NaCl; Pb(NO3)2

C. BaCl2; PbSO4; Na2CO3; MgCl2

D. Ba(NO3)2; PbCl2; MgSO4; Na2CO3

19. Nhiều lựa chọn

Cho các cht: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng đưc với dung dch NaOH loãng ở nhiệt độ thưng là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

20. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.                      

 

B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.

D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.

© All rights reserved VietJack