vietjack.com

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (P2)
Quiz

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:

Fe2(CO3)3 và Na2SO4

Na2SO4 ; CO2 và Fe(OH)3

Fe2O3 ; CO2 Na2SO4 và H2O

Fe(OH)3 ; CO2 ; Na2SO4 ; H2O

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

2, 4, 5, 6

2, 4, 5

2, 5, 6

5, 6

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

2, 4, 5, 6

2, 4, 5

2, 5, 6

5, 6

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

2, 4, 5, 6

2, 4, 5

2, 5, 6

5, 6

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các cặp dung dịch sau:  (1) NaCl và AgNO3  ; (2) Na2CO3 và FeCl3  ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4) NaOH và MgCl2   ; (5). BaCl2 và NaOH ;       (6). BaCl2 và NaHCO3.  Những cặp nào không xảy ra phản ứng là:

2, 4, 5, 6

2, 4, 5

2, 5, 6

5, 6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl2 và Na2CO3   (2) NaOH và AlCl3  (3). BaCl2 và NaHSO4; (4) Ba(OH)2­ và H2SO4     (5) AlCl3 và K2CO3    (6) Pb(NO3)2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau:           

1,2,3,4,5,6

1,2,4,5,6

1,2,4,6

1,2,4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ion H+ + OH- à H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:

HCl + NaOH à H2O + NaCl

NaOH + NaHCO3 à H2O + Na2CO3

H2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4 + 2H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4 + 2H2O

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng sau: Na2CO3 + HCl (a) ; K2CO3 + HNO3 (b) ; (NH4)2CO3 + H2SO4 (c); K2CO3 + HCl (d) ; CaCO3 + HNO3 (e) ; MgCO3 + H2SO4  (g). Có mấy phản ứng có phương trình  ion thu gọn là       CO32- + 2H+ à CO2 + H2O:

2

3

4

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a);    KHCO3 + NaOH (b);   NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3 + Ba(OH)2 (d);Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là HCO3- + OH- à CO32- + H2O 

2

3

4

1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau : (NH4)2SO4 + BaCl2 (1); CuSO4 + Ba(NO3)2 (2) ; Na2SO4 + BaCl2 (3);  H2SO4 + BaSO3 (4) ;  (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (5);   Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 (6). Các phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là: 

1, 3, 5, 6

1, 2, 3, 6

2, 3, 4, 6

3, 4, 5, 6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau : (a)  FeS  +   2HCl    FeCl2   +   H2S ;    (b)  Na2S   +  2HCl   NaCl  +  H2S  ;   (c)  2AlCl3  +  3Na2S  + 6H2O    2Al(OH)3  +  3H2S  +  6NaCl ;  (d)  KHSO4  +   KHS    K2SO4  +  H2S  ;    (e)  BaS  +   H2SO4      BaSO4   +   H2S. 

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn  S2 –    +  2H+      H2S là

1

3

2

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:

AlCl3 và Na2CO3

HNO3 và NaHCO3

NaAlO2 và KOH

NaCl và AgNO3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:

KCl và NaNO3

HCl và AgNO3

KOH và HCl

NaOH và NaHCO3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào không tồn tại được:

Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-

Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+

Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-

Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:

Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3-

Fe2+ ; K+; NH4+; OH-

NH4+; CO32-; HCO3-‑; OH-- ; Al3+

Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các dung dịch nào tồn tại được:

BaSO4 ; MgSO4 ; NaNO3

BaCO3 ; Mg(NO32 ; Na2SO4

Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; AgCl

Ba(NO3)2 ; MgSO4 ; Na2CO3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại được: 

Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-

Fe2+; SO42-; Cu2+; Cl-

Ba2+; Na+; OH-; NO3-

Al3+ ; Na+ ; OH- ; NO3-

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Mg2+; Ba2+; Pb2+; Na+; SO42+; Cl-; CO32-; NO3-. Tìm bốn dung dịch đó:

BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2

BaCO3; MgSO4; NaCl; Pb(NO3)2

BaCl2; PbSO4; Na2CO3; MgCl2

Ba(NO3)2; PbCl2; MgSO4; Na2CO3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cht: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng đưc với dung dch NaOH loãng ở nhiệt độ thưng là:

4

3

5

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.

Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.

Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.

Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack