vietjack.com

Phản ứng hóa học
Quiz

Phản ứng hóa học

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

NH3xt,t+O2NO+O2NO2+O2+H2OHNO3+Cu,tCuNO32tNO2

Số phản ứng nitơ đóng vai trò là chất khử là?

2

3

4

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

Na2SO4

H2SO4

SO2

H2S

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(a) S + O2 tSO2

(b) S + 3F2tSF6

(c) S + Hg HgS

(d) S+ 6HNO3tH2SO4 + 6NO2+2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

2

3

1

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

7

4

6

5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học:

aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ +eH2O

Tỉ lệ a:b

1:3

1:2

2:3

2:9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3

6

10

8

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2

5

6

4

7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: M + HNO3 → M(NO3)n +NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tố giảm thì hệ số của HNO3

5nx-2ny

5nx-2y

6nx-2y

6nx-2ny

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)-CH2OH + MnO2 + KOH

Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của CH3CH=CH2 

3

4

5

6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây Mg trong không khí.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

3

5

2

4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân NH4NO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là

5

3

6

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng sau

(a) Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2

(b) Fe3O4 + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(c) 2KMnO4 + 16HCl →2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(d) FeS + H2SO4 →FeSO4 +H2S

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là

2

4

3

1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn3+→2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.

Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.

Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là

FeSO4 và K2Cr2O7

K2Cr2O7 và FeSO4

H2SO4 và FeSO4

K2Cr2O7 và H2SO4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2 ?

H2S , O2, nước brom

O2, nước brom, dung dịch KMnO4

Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+ , Na+ , Fe2+,Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

4

5

6

8

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện 2 thí nghiệm:

- TN 1: Trộn KClO3 với MnO2, đun nóng để điều chế khí O2.

- TN 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO2 để điều chế khí Cl2.

Nhận định nào sau đây đúng?

TN1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

TN1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

TN1: MnO2 đóng vai trò chất khử, TN2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa

TN1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa, TN2: MnO2 đóng vai trò chất khử

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a:b

1: 2

1:3

1:1

2:3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a :b là

1:3

2:3

2 :5

1 :4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO4 + bCl2→ cFe2(SO4)3 + dFeCl3

Tỉ lệ a :c là

4 :1

3 :2

2 :1

3 :1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỉ lệ a :b là

3 :2

2:3

1 :6

6 :1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Fe3O4 +HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của Fe3O4 là 3 thì hệ số của HNO3

28

14

4

10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

CH3CHO + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là

37

31

17

27

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên 

27

24

34

31

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

NaOH + HCl →NaCl + NaCl + H2O

CaO + CO2 →CaCO3

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng

(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O     

(c)  Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 +NaCl → AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa – khử là

2

3

1

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HF.

(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

6

4

3

5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(3) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.

(4) Sục khí Cl2 vào nước vôi trong dư;

(5) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

3

4

2

5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 H2SO4.

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.

(4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4H2SO4

(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2.

(7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

(8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

7

5

6

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack