40 CÂU HỎI
Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng
A.
B.
C.
D.
Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động
B. hướng về vị trí cân bằng.
B. hướng về vị trí cân bằng.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
B.
C.
D.
Gọi lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân . Độ hụt khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân là được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r
A.
B.
C.
D.
Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A.luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là
A.
B.
C.
D.
Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?
A.Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
B.Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
C.Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D.Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm Lấy . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A.sóng trung.
B. sóng dài.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc
A. tách thành dải nhiều màu.
B. không đổi phương truyền.
B. không đổi phương truyền.
D. không bị tán sắc.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A.tỉ lệ nghịch với khối lượng m củaviênbi.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độdaođộng.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k củalòxo.
Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Trong các ứngdụngsauđây, ứng dụng của hiệntượngphản xạtoànphần là
A. gươngphẳng.
B. gươngcầu.
C. cápdẫnsángtrongnội soi.
D. thấu kính.
Số nuclon trong hạt nhân là
A. A.
B. Z.
C. A – Z.
D. A + Z.
Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A.siêu âm và tai người nghe được.
B.âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người không nghe được.
D. hạ âm và tai người không nghe được.
Trong máy phát điện
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B.phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C.cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D.tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
A. bằng 1.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tần số.
D. phụ thuộc điện áp.
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B. 2λ
C. λ.
D.
Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính quỹ đạo nào sau đây thì nó không có khả năng bức xạ phôton
A.
B.
C.
D.
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6V
B. 10 V
C. 16V
D. 22 V
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng
A. 1,2 mm
B. 1,0 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,86 mm.
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A.250.
B.400.
C.500.
D.450.
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A.
B.
C.
D.
Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy ; . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Giới hạn quang dẫn của Ge là . Lấy . Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là
A.
B.
C.
D.
Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 9,6 mm. Ban đầu, khi thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng
A. 0,4µm.
B. 0,67µm.
C. 0,5µm.
D. 0,44µm
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3 cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4 cm và 0,55 cm.
B. 6 cm và 1,25 cm.
C. 8,75 cm và 1,25 cm.
D. 4 cm và 1,25 cm.
Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường , chu kì dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường . Muốn chu kì không đổi, phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?
A. Giảm 0,3%
B. Tăng 0,5%
C. Giảm 0,5%
D.Tăng 0,3%.
Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?
A.
B.
C.
D.
Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là 50 Hz vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng.
D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg, lò xo có độ cứng k = 150 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. Lấy . Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 121 cm/s.
B. 106 cm/s.
C. 109 cm/s.
D. 112 cm/s.
Đặt điện áp (V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp hiệu dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37.
B. 31.
C. 48.
D. 55.