vietjack.com

Ôn tập lí thuyết chương 1: Động học chất điểm có lời giải chi tiết (p2)
Quiz

Ôn tập lí thuyết chương 1: Động học chất điểm có lời giải chi tiết (p2)

A
Admin
15 câu hỏiVật lýLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một vật được coi là chất điểm nếu:

A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật

B. Vật có khối lượng rất nhỏ

C. Vật có kích thước rất nhỏ.

D. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ

2. Nhiều lựa chọn

Hệ quy chiếu gồm có:

A. Vật được chọn làm mốc và một chiếc đồng hồ

B. Một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc

C. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian

D. Vật được chọn làm mốc, một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc, một thước đo chiều dài và một đồng hồ thời gian

3. Nhiều lựa chọn

Khi vật chuyển động, vectơ vận tốc của vật cho biết

A. Phương chuyển động

B. Tốc độ nhanh hay chậm

C. Chiều chuyển động

D. Cả ba yếu tố trên

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

    Trong chuyển động thẳng đều, tọa độ của vật

A. Luôn thay đổi theo thời gian

B. Phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian

C. Biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian

D. Có thể dương, âm hoặc bằng không

5. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường S bằng

A. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối quãng đường

B. Thương số giữa quãng đường S và thời gian đi hết quãng đường S

C. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường S

D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường S

6. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động thẳng biến đối, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc

A. Luôn cùng phương

B. Luôn cùng hướng

C. Luôn trùng nhau

D. Luôn vuông góc nhau

7. Nhiều lựa chọn

Khi vật chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc của vật luôn

A. Có giá trị âm

B. Trái dấu với vận tốc

C. Cùng dấu với vận tốc

D. Có giá trị thay đổi

8. Nhiều lựa chọn

Khi vectơ vận tốc của vật bằng hằng số, có thể khẳng định

A. Vật chuyển động thẳng đều

B. Vật chuyển động đều

C. Vật chuyển động nhanh dần đều

D. Vật chuyển động chậm dần đều

9. Nhiều lựa chọn

Khi vật rơi tự do thì:

A. Vật chuyển động thẳng đều

B. Vật chịu lực cản nhỏ

C. Vận tốc của vật tăng dần đều theo thời gian

D. Có gia tốc bằng 0

10. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động tròn đều

A. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không đổi

B. Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương thời gian

C. Tốc độ góc luôn thay đổi theo thời gian

D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo

11. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho

A. Sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc

B. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc góc

C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động

D. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

Trong chuyển động tròn đều:

A. Vectơ vận tốc là vectơ hằng

B. Tần số cho biết số vòng chất điểm quay được một giây

C. Giữa tần số (f)  và chu kỳ (T) có mối liên hệ f=1T 

D. Khoảng thời gian chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay

13. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển đồng tròn đều trên quỹ đọa có bán kính r, biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ gócω , tốc độ dài (v), chu kì quay (T) và tần số (f)?

A. v=ωr=2πfr=2πTr

B. v=ωr=2πTr=2πfr

C. v=ωr=2πfr=2πTr

D. v=ωr=2πfR2=2πTr

14. Nhiều lựa chọn

Trong chuyển động cơ học tính tương đối không thể hiện ở

A. Vận tốc

B. Tọa độ

C. Quỹ đạo

D. Thời gian

15. Nhiều lựa chọn

Công thức vận tốc được áp dụng cho trường hợp nào sau đây:

A. Ô tô chuyển động có gia tốc

B. Người đi bộ trên đường

C. Thuyền chuyển động trên sông có nước chảy

D. Máy bay đậu trong sân bay 

© All rights reserved VietJack