38 CÂU HỎI
Dòng điện là
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyến của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng
A. nhiệt
B. hóa học
C. từ
D. cơ học
Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều không thay đổi theo thời gian
B. cường độ không thay đổi theo thời gian
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương toong nguồn tù cực âm đến cực dương với điện tích đó
Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây là
A.
B.
C.
D.
Số electoon đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại toong 1 giây là . Điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây là
A. 10 C
B. 20 C
C. 30 C
D. 40 C
Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. cu-lông
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. cu-lông
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
Biểu thức định nghĩa của cường độ dòng điện là
A. I=qt
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), Jun (J)
Một nguồn điện có suất điện động là E công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A=E.q
B. q=A.E
C. E=qA
D.
Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là
A. 0,375 A
B. 2,66 A
C. 6 A
D. 3,75 A
Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là
A.
B.
C.
D.
Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 C
B. 2 C
C. 4,5 C
D. 5,4 C
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A
B. 2 A
C. A
D. 0,5 A
Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A.
B.
C.
D.
Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 V
B. 6 V
C. 96 V
D. 0,6 V
Suất điện động của một ắcquy là 3V lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6 mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A.
B.
C.
D.
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I=0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua là
A.
B.
C.
D.
Pin điện hóa có hai cực là
A. hai vật dẫn cùng chất
B. hai vật cách điện
C. hai vật dẫn khác chất
D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
Pin vônta được cấu tạo gồm
A. hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
C. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng
D. một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân
B. ion dương trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng
C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân
D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion lấy electron của cực đồng
Acquy chì gồm
A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
C. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
D. bản dương bằng Pb và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là
A. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau
D. phản ứng hóa học ở acquy có thể xảy ra thuận nghịch
Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng
D. quang năng thành điện năng
Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là
A. 2,97 J
B. 29,7 J
C. 0,04 J
D. 24,54 J
Một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2.0s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này bằng
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,75 A
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút là
A. 15,36 C
B. 16,38 C
C. 16,38 mC
D. 15,36 mC
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,273 A. Biết điện tích của một electron là C. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thăng của dây tóc trong khoảng thời gian 1 phút là
A.
B.
C.
D.
Suất điện động của một acquy là 6 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 0,8 C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó bằng
A. 3 mJ
B. 6 mJ
C. 4,8 J
D. 3 J
Pin Vôn−ta có suất điện động là 1,1 V. Công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích +54C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin bằng
A. 4,8 mJ
B. 59,4 mJ
C. 4,8 J
D. 3 J
Pin Lơ−clăng−sê sản ra một công là 270J khi dịch chuyển lượng điện tích là +180C ở bên trong và giữa hai cực của pin. Suất điện động của pin này bằng
A. 0,9 V
B. 1,2 V
C. 1,6 V
D. 1,5 V
Một bộ acquy có suất điện động là 6V và sản ra một công là 360J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển này là
A. 72 mC
B. 72 C
C. 60 C
D. 60 mC
Một bộ acquy có suất điện động là 6V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó bằng
A. 0,3 A
B. 0,2 mA
C. 0,2 A
D. 0,3 mA
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64A. Trong thời gian phút, điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ
A. 9 V
B. 12 V
C. 6 V
D. 3 V