2048.vn

Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải (Đề số 08)
Quiz

Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải (Đề số 08)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là

NH3

NaOH

CH3NH2

C6H5NH2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1 : 3. Số đồng phân của X thỏa mãn là

1

2

3

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là

20,75%.

25,00%.

50,00%.

36,67%.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là

102,4

97,0

92,5.

107,8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là 

23,00 gam

18,28 gam

20,28 gam

16,68 gam

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thuỷ phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là 

7,2 gam; 6,08 gam

8,82 gam; 6,08 gam

8,82 gam; 7,2 gam

7,2 gam; 8,82 gam

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

CH3COONa và C2H5OH

C2H5COONa và CH3OH

CH3COONa và CH3OH

HCOONa và C2H5OH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

Glyxin

Phenylamin

Metylamin

Alanin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho H2SO4 trung hoà 6,84 gam một amin đơn chức X, thu được 12,72 gam muối. Công thức của amin X là

C3H7NH2.

C2H5NH2

CH3NH2

C3H5NH2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tripeptit no, mạch hở A có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với

29,68.

30,70

28,80

18,91

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là 

Do phân tử amin bị phân cực mạnh

Do amin tan nhiều trong H2O

Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N

Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng 

Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

Chất béo là este của glixerol và các axit béo

Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là

21,840.

23,296

17,472

29,120

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

1

2

3.

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức , không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở,số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a(gam) hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng và là 19,74 gam. Mặt khác a (gam) E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol. Biết X có khả năng tráng bạc. Khối lượng của X trong E là

8,6

6,6.

6,8

7,6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

Glyxin

Metylamin

Axit glutamic.

Lysin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với

25,10

25,10

24,74.

16,74.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với triolein

H2

Dung dịch Br2

Cu(OH)2

Dung dịch NaOH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

vinylamoni fomat và amoni acrylat

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là

176,5

255,4

257,1

226,5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có công thức RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân

6

5

4

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

37,215

35,39.

39,04

19,665

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

AncolXCuO,toX1AgNO3/NH3toX2H2SO4,toX3ancolY/H2SO4toC3H6O2

Vậy X, Y tương ứng là

X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH.

X là C2H5OH và Y là CH3OH.

X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

X là CH3OH và Y là C2H5OHĐáp án B

X là C2H5OH và Y là CH3OH

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy chuyển hóa: GlyxinNaOHX1HCldưX2

X2

ClH3NCH2COOH

H2NCH2COONa

ClH3NCH2COONa

H2NCH2COOH

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

XNaOH,toHCOONa+CH3CHO+YYH2SO4Z+Na2SO4ZH2SO4đặc,toCH2=CH-COOH+H2O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

3.

1

2

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 este không no đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C=C, tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn và một ancol duy nhất. Mặt khác, đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este trên cần dùng 21,504 lít oxi (đktc). m có thể nhận giá trị nào trong số các giá trị sau 

12,34.

12,24

13,68

14,32.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng

Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.

Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

Metylamin là chất lỏng mùi khai

Etylamin dễ tan trong nước

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam một muối natri của axit béo. Tên của  X là

trilinolein.

tripanmitin

triolein

tristearin

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là

10

6

8.

7

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là

0,1

0,4

0,3

0,2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây

28,5

41,8.

25,5

47,6

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là 

51,05%

38,81%.

61,19%.

48,95%.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit

fructozơ

Amilopectin

Saccarozơ

Glucozơ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

CH3COOCH2CH=CH2+NaOHto

HCOOCH=CHCH3+NaOHto

CH3COOCH=CH2+NaOHto

CH3COOC6H5(phenylaxetat)+NaOHto

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

14,6

10,6

28,4

24,6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su

52

25

46.

54

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là

4.

2.

1

3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là

Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử

Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH

Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH

Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:

(1) Công thức chung Cn(H2O)m

(2) Là chất rắn không tan trong nước.

(3) Tan trong nước Svayde

(4) Gồm nhiều mắt xích a-glucozơ liên kết với nhau.

(5) Sản xuất glucozơ.

(6) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(7) Phản ứng màu với iot.

(8) Thủy phân

Trong các tính chất này

Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

(2), (3), (5).

(3), (4), (5).

(1), (2), (3).

(1), (3), (4).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho là

20,59 kg.

26,09 kg.

27,46 kg

10,29 kg

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây

Dùng nước vôi

Dùng tro thực vật

Dùng giấm ăn

Rửa bằng nước lạnh

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành đồng trùng hợp buta–1,3–đien và stiren thu được một loại polime là cao su buna-S. Đem đốt một mẫu cao su này ta nhận thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2 sinh ra. Hỏi 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom

39,90 gam

30,96 gam

42,67 gam

36,00 gam

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

tơ tằm và tơ vinilon

tơ visco và tơ nilon-6,6

tơ nilon-6,6 và tơ capron

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

phenol, metyl metacrylat, anilin.

etilen, buta-1,3-đien, cumen

stiren, axit ađipic, acrilonitrin

1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng

Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của etylamin là

C2H5NH2

CH3NH2

C4H9NH2

CH3-NH-CH3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COOC6H4COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là

0,96

0,72

0,24

0,48D. 0,48

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

H2NCH2CH2COOH

H2NCH2COOH

H2NCH(CH3)COOH

H2NCH2CH2CH2 COOH

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack