vietjack.com

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es
Quiz

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

A
Admin
24 câu hỏiTiếng anh Right OnLớp 6
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. watches

B. hits

C. snacks

D. prevents

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. loves

B. misses

C. kisses

D. touches

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. buses

B. oxes

C. eats

D. watches

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. plays

B. smells

C. cooks

D. boils

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. commands

B. turns

C. cuts

D. schools

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. meets

B. shops

C. trucks

D. goods

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại

A. misses

B. stops

C. teaches

D. rises

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại

A. reaches

B. watches

C. girls

D. teaches

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại

A. chores

B. dishes

C. houses

D. coaches

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác còn lại

A. likes

B. houses

C. horses

D. passes

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lives

B. works

C. plays

D. studies

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. dances

B. makes

C. asks

D. stops

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. cooks

B. tells

C. reads

D. goes

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. walks

B. kisses

C. dances

D. boxes

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. wishes

B. passes

C. kisses

D. rubs

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. glasses

B. watches

C.students

D. classes

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. books      

B. plans

C. tables

D. chairs

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. loses

B. chooses

C. magazines

D.  houses

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. groups

B. fans

C. bottles

D. flowers

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

A. lamps

B. clocks            

C. books          

D. beds

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. dishes

B. oranges

C. experiences

D. chores

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. grasses     

B. stretches 

C. comprises

D. potatoes

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

A. wishes 

B. practices

C. introduces   

D. leaves

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

A. soups

B. cuts

C. cakes

D. wreaths

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack