45 câu hỏi
Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là
Phản ứng trung hòa.
Phản ứng ngưng tụ.
Phản ứng kết hợp.
Phản ứng este hóa
Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là
thuận nghịch
luôn sinh ra axit và ancol
không thuận nghịch
xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Phản ứng giữa este với NaOH được gọi là
A.phản ứng xà phòng hóa
phản ứng ngưng tụ
phản ứng kết hợp
phản ứng este hóa
Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc đun nóng) là phản ứng
Trùng hợp
Este hóa
Xà phòng hóa
Trùng ngưng
Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat?
Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sufuric đặc.
Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric.
Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc
Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric thu được este có tên gọi là?
Metyl axetat
Etyl fomat
Etyl axetat
Metyl fomat
Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là
axit sunfuric đặc
thuỷ ngân (II) sunfat
bột sắt
niken
Để phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây?
Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
Tất cả đều đúng
Để phản ứng este hóa chuyển dịch ưu tiên theo chiều nghịch, cần dùng các giải pháp nào sau đây?
Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác
Tăng nồng độ của este tạo thành bằng cách cho thêm este vào.
Tăng nồng độ của axit hoặc ancol
Tăng áp suất của hệ
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Mọi este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa ancol và axit tương ứng
Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là phản ứng este hóa
Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra hoàn toàn
Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomiat là
HCOOH và CH3OH.
HCOOH và C2H5NH2.
HCOOH và NaOH.
CH3COONavà CH3OH
Isopropyl fomat được điều chế từ
axit fomic và ancol etylic
axit fomic và ancol isopropylic
axit axetic và ancol propylic
axit propionic và ancol metylic
metyl axetat được điều chế từ
ancol metylic và axit axetic
ancol etylic và axit axetic
ancol metylic và axit fomic
ancol etylic và axit fomic
Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
C2H5OH, CH3COOH.
CH3COOH, CH3OH.
CH3COOH, C2H5OH.
C2H4, CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. X và Y lần lượt là
glucozơ, ancol etylic
mantozơ, glucozơ
glucozơ, etyl axetat
ancol etylic, glucozơ
Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
CH3OH; CH3COOH
(CH3)2CHCH2OH; CH3COOH
C2H5OH; C2H5COOH
CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH
Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài, vậy bezyl axetat được điều chế từ
C6H5OH; CH3COOH
CH3C6H4OH; CH3COOH
C2H5OH; C2H5COOH
C6H5CH2OH; CH3COOH
Từ metan điều chế metyl axetat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?
2
3
4
5
Từ metan điều chế vinyl axetat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?
2
3
4
5
Este không điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa ancol với axit cacboxylic là:
CH2=CHOOC-CH3
CH2=CHCOOCH3
C6H5COOCH3
CH3COOC2H5
Este nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa ancol tác dụng với axit cacboxylic là
CH2=CHOOC-CH3
CH2=CHCOOCH3
C6H5OOCCH3
C2H5COOC6H5
Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào?
CH3COOH + C6H5OH (xt, t0)
CH3OH + C6H5COOH (xt, t0)
(CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0)
CH3OH + (C6H5O)2O (xt, t0)
Vinyl axetat được điều chế từ
Axit axetic và ancol etylic.
Axit axetic và ancol vinylic.
Axit axetic và axetilen.
Axit axetic và ancol metylic
phenyl axetat được điều chế từ
phenol và axit axetic.
ancol benzylic và axit axetic
phenol và anhiđrit axetic
ancol benzylic và anhiđrit
Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/ OH- khi đun nóng?
HCHO
HCOOCH3
HCOOC2H5
C3H5(OH)3
Cho các chất sau: HCHO ; CH3OH; HCOOCH3 ; C3H5(OH)3; C6H5OH. Số chất cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/ OH- khi đun nóng
2
3
4
1
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
4
6
5
3
Chất nào sau đây không tác dụng được với NaOH
CH3COOH
C6H5OH
C6H5CH2OH
HCOOCH3
Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng
AgNO3/NH3
CaCO3
Na
NaCl
Phân biệt HCOOH và HCOOCH3 bằng chất nào sau đây
AgNO3/NH3
CaCO3
NaOH
NaCl
Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, metyl fomat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?
Nước và quì tím
Nước và dung dịch NaOH
Dung dịch NaOH
Nước brom
Cho các chất lỏng sau: axit fomic, etilen glicol, metyl axetat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?
Nước và quì tím
Nước brom
Cu(OH)2/OH-
Cả A và C
Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất được dùng làm thuốc thử gồm:
(1) dung dịch brom;
(2) dung dịch NaOH;
(3) dung dịch AgNO3/ NH3;
(4) axit axetic;
(5) cồn iot.
Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl axetat cần phải dùng thuốc thử là:
1, 2, 5.
1,3.
2,3.
1, 2, 3
Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl fomiat cần phải dùng thuốc thử là
Cu(OH)2 và NaOH
AgNO3/NH3 và cồn iot
Nước brom, NaOH và AgNO3/NH3
Axit axetic và Cu(OH)2
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
anilin.
phenol.
axit acrylic
metyl axetat
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
anilin
phenol
axit acrylic
metyl axetat
Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
3
4
5
2
Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH4O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa
3
4
5
2
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
HCHO, CH3CHO.
HCHO, HCOOH.
CH3CHO, HCOOH.
HCOONa, CH3CHO
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C4H6O2 + NaOH → X + Y
X + HCl → Z + T
Biết Y có phản ứng tráng gương và Z không tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
CH3CHO, CH3COOH
HCHO, CH2=CHCOOH
C2H5CHO, HCOOH
HCOONa, CH3CHO
Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
C2H5OH.
C2H4(OH)2
C2H6.
CH3OH
Cho các chất sau: CH≡CH; CH3OH; C6H5CH2OH; C3H5(OH)3; C6H5OH. Số chất tác dụng với axit axetic thu được este là
2
3
4
5
Cho Glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chứa gốc este ?
2
6
5
4
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra là
6
4
5
3

