2048.vn

(Đúng sai) 10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học (có lời giải)

A
Admin
Hóa họcLớp 106 lượt thi
98 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Silicon là nguyên tố được sử dụng để chế tạo vật liệu bán dẫn, có vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Trong tự nhiên, nguyên tố này có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 28, 29, 30. Viết kí hiệu nguyên tử cho mỗi đồng vị của silicon. Biết nguyên tố silicon có số liệu nguyên tử là 14

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Aluminium (Al) là kim loại phổ biến nhất trên vỏ Trái Đất được sử dụng trong các ngành xây dựng, ngành điện hoặc sản xuất đồ gia dụng. Hạt nhân của nguyên tử aluminium có điện tích bằng 13+ và số khối bằng 27. Tính số proton, số neutron và số electron có trong nguyên tử aluminium

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau:

Đồng vị

?

?

blobid2-1752555221.dat

?

?

Số hiệu nguyên tử

?

?

?

9

11

Số khối

?

?

?

?

23

Số proton

16

?

?

?

?

Số neutron

16

20

?

10

?

Số electron

?

20

?

?

?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy biểu diễn kí hiệu của một số nguyên tử sau:

a) Nitrogen (số proton = 7 và số neutron = 7).

b) Phosphorus (số proton = 15 và số neutron = 16).

c) Copper (số proton = 29 và số neutron = 34).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Nguyên tử

Số proton

Số neutron

Kí hiệu nguyên tử

A

6

6

Y

B

?

?

blobid3-1752555362.dat

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố oxygen có 17 đồng vị, bắt đầu từ blobid5-1752555444.dat, kết thúc là blobid6-1752555444.dat. Các đồng vị oxygen có tỉ lệ giữa số hạt neutron (N) và số hiệu nguyên tử (Z) thỏa mãn 1 ≤ N/Z ≤ 1,25 thì bền vững. Hỏi trong tự nhiên thường gặp những đồng vị nào của oxygen?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau đây:

Kí hiệu

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Số proton

Số electron

Số neutron

blobid10-1752555475.dat

?

?

?

?

?

?

?

39

19

?

?

?

16

?

?

?

20

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:

Nguyên tử

Kí hiệu nguyên tử

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Europium

blobid14-1752562480.dat

?

?

Silver

?

47

109

Tellurium

blobid15-1752562480.dat

?

128

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các thông tin trong bảng sau:

Nguyên tố

Kí hiệu

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Số proton

Số neutron

Số electron

Sodium

Na

11

22

?

?

?

Fluorine

F

9

19

?

?

?

Bromine

Br

?

80

?

45

?

Calcium

Ca

?

40

20

?

?

Hydrogen

H

?

1

?

?

1

Radon

Rn

86

?

?

136

?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nối các mô tả trong cột A với các kí hiệu đồng vị blobid19-1752562593.dat trong cột B cho phù hợp

Cột A

Cột B

a) Một đồng vị Cu có 34 neutron.

1.

b) Một đồng vị Cu có 36 neutron.

2.

c) Một đồng vị K có 21 neutron.

3.

d) Một đồng vị argon có 22 neutron.

4.

 

1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số neutron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau: blobid20-1752562708.dat; blobid21-1752562708.dat; blobid22-1752562708.dat; blobid23-1752562708.dat

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:

a) Zinc có 30 electron và 35 neutron.

b) Silicon có điện tích hạt nhân là +14, số neutron là 14.

c) Potassium có 19 proton và 20 neutron.

d) Neon có số khối là 20, số proton bằng số neutron.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:

a) X có 6 proton và 8 neutron.

b) Y có số khối là 39 và số neutron bằng 1,053 lần số proton.

c) M có số khối là 27 và 14 neutron.

d) T có số khối là 35 và số proton kém số neutron là 1 hạt.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

số khối.

số proton.

số neutron.

số proton và số neutron.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

B và D.

B và E.

D và E.

D và G.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là

A. blobid36-1752563176.dat.       

B. blobid37-1752563176.dat.                       

C. blobid38-1752563176.dat.                                        

D. blobid39-1752563176.dat.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử S8 có 128 electron, số hiệu nguyên tử của sulfur (S) là

128.

16.

32.

48

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Li có 3 proton, 4 neutron. Nguyên tử Li có kí hiệu là

A. blobid40-1752563305.dat.       

B. blobid41-1752563305.dat.                          

C. blobid42-1752563305.dat.                                        

D. blobid43-1752563305.dat.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố carbon (C) có số hiệu nguyên tử là 6. Điện tích hạt nhân của nguyên tử carbon là

+6.

–6.

+12.

–12.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của P là

15.

16.

31.

30.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là

A. blobid44-1752563508.dat

B. blobid45-1752563508.dat.            

C. blobid46-1752563508.dat.            

D. blobid47-1752563526.dat.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?

Số proton.

Số neutron.

Số khối.

Nguyên tử khối.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?

A. blobid48-1752563787.dat

16O.

16S.

D. blobid49-1752563787.dat.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. blobid50-1752563849.dat.                          

B. blobid51-1752563849.dat.                        

C. blobid52-1752563849.dat.                                        

D. blobid53-1752563849.dat.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết

số khối A.

nguyên tử khối của nguyên tử.

số hiệu nguyên tử Z.

số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là

9.

10.

19.

28

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử M có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu của nguyên tử M là

blobid54-1752564018.dat

blobid55-1752564018.dat

blobid56-1752564018.dat

blobid57-1752564018.dat

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19 electron?

blobid58-1752564080.dat

blobid59-1752564080.dat

blobid60-1752564080.dat

blobid61-1752564080.dat

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron?

blobid62-1752564171.datblobid63-1752564171.dat.

blobid64-1752564171.datblobid65-1752564171.dat.

blobid66-1752564171.datblobid67-1752564171.dat.

blobid68-1752564171.datblobid69-1752564171.dat

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử hoặc ion nào sau đây có số lượng proton, neutron và electron khác nhau?

A. blobid73-1752564276.dat.                           

B. blobid74-1752564276.dat.                      

C. blobid75-1752564276.dat.                                        

D. blobid76-1752564276.dat.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (blobid77-1752564320.dat) lần lượt là

13 và 14.

13 và 15.

12 và 14.

13 và 13.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học là đồng vị của nhau có sự khác nhau về

số neutron.

số proton.

số electron.

điện tích hạt nhân.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về

tính chất hoá học.

khối lượng nguyên tử.

số proton.

số electron.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tử sau: blobid78-1752564619.dat. Những nguyên tử đồng vị của nhau là

X và M.

X và T.

M và T.

Y và Z.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. blobid79-1752564766.dat.   

B. blobid80-1752564766.dat.           

C. blobid81-1752564766.dat.                 

D. blobid82-1752564766.dat.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen có hai đồng vị bền là blobid83-1752564806.dat và blobid84-1752564806.dat. Oxygen có ba đồng vị bền là blobid85-1752564806.dat, blobid86-1752564806.dat và blobid87-1752564806.dat. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là

3.

6.

9.

12

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 nguyên tử: blobid88-1752564863.dat. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học?

X, Y.

Y, Z.

X, Z.

X, Y, Z.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, hydrogen có ba đồng vị (blobid89-1752564921.dat). Nguyên tử khối trung bình của hydrogen bằng 1,008. Hãy cho biết đồng vị nào của hydrogen chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tự nhiên?

A. blobid90-1752564936.dat.                                                

B. blobid91-1752564936.dat.

C. blobid92-1752564936.dat.             

Không thể xác định được.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Deuterium (D) là một đồng vị của hydrogen, được ứng dụng trong các lĩnh vực hạt nhân. Ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton và số proton nhiều hơn số neutron (Biết H = blobid93-1752564988.dat, D = blobid94-1752564988.dat, O = blobid95-1752564988.dat)?

D–.

OD–.

OH–.

H3O+.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về đồng vị?

Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Những ion có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho những phát biểu sau về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:

(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.

(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.

(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.

(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(b) Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(c) Những nguyên tử có cùng số neutron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(d) Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vật hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Số phát biểu đúng là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.

(3) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.

Số phát biểu không đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất hóa học giống nhau.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6 và số neutron khác nhau không thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Có 2 nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hydrogen là nguyên tố duy nhất có đồng vị mà hạt nhân chỉ tạo nên bởi các hạt proton.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Hydrogen là nguyên tố có đồng vị nhẹ nhất.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Hydrogen được xem là nguồn năng lượng xanh của tương lai.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Nước chỉ tạo nên bởi các đồng vị 1H.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Số khối (A) bằng 206

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Số proton và neutron của Pb lần lượt là 82 và 124.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Một trong những đồng vị của Pb nguyên tử có 82 proton và 126 netron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị này là blobid97-1752566865.dat.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. X và Z có cùng số khối.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. X và Y có cùng số neutron

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Nguyên tử Co có 27 hạt neutron.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Điện tích hạt nhân nguyên tử Co là +27

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Số khối (A) và số electron trong nguyên tử Co lần lượt là 60 và 33

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Số hạt neutron của nguyên tử Co này khác với số hạt neutron của các nguyên tử đồng vị khác của Co.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số neutron.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hai nguyên tử blobid103-1752568866.dat và blobid104-1752568866.dat là đồng vị của nguyên tố nitrogen

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Các đồng vị có cùng số proton nên số khối giống nhau.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Các đồng vị khác nhau về số neutron nên khác nhau về khối lượng của hạt nhân nguyên tử, đồng thời khác nhau về một số tính chất vật lí.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Do khối lượng proton và neutron đều xấp xỉ 1,0 amu, còn khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều (0,00055 amu), nên có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối (A) của hạt nhân.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron nên nguyên tử khối của X xấp xỉ bằng 31 amu

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hạt nhân nguyên tử protium không có hạt neutron.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Kí hiệu của protium, deuterium và tritium lần lượt là blobid105-1752569180.dat, blobid106-1752569180.dat và blobid107-1752569180.dat

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Số khối của protium, deuterium và tritium lần lượt là 2, 3 và 4.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Điện tích hạt nhân của protium, deuterium và tritium đều là +1

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Kí hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là blobid108-1752569266.dat và blobid109-1752569266.dat.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. X và Y không là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. X và Y có tính chất vật lí khác nhau

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Số neutron của Y nhiều hơn số neutron của X là 2.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử lithium (Li) có 3 proton trong hạt nhân. Khi Li tác dụng với khí chlorine (Cl2) sẽ thu được muối lithium chloride (LiCl) trong đó, Li tồn tại ở dạng ion Li+. Ion Li+ có số proton trong hạt nhân là bao nhiêu?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của magnesium là bao nhiêu?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử blobid111-1752569633.dat tự do là một trong số các tác nhân gây phá hủy tầng ozone. Tổng số hạt trong nguyên tử blobid111-1752569633.dat là bao nhiêu?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số neutron có trong một nguyên tử copper (blobid113-1752569661.dat) là bao nhiêu?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho kí hiệu các nguyên tử sau: blobid114-1752569686.dat, blobid115-1752569686.dat, blobid116-1752569686.dat, blobid117-1752569686.dat, blobid118-1752569686.dat, blobid119-1752569686.dat, blobid120-1752569686.dat, blobid121-1752569686.dat, blobid122-1752569686.dat. Có bao nhiêu nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học (Z = 8)?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau: X (29 proton và 36 neutron), Y (9 proton và 10 neutron), Z (11 proton và 12 neutron), T (29 proton và 34 neutron). Số nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là bao nhiêu?

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố potassium (K) có 19 proton và 20 neutron. Nguyên tử khối của potasium (coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối) là bao nhiêu?

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O và 18O. Có bao nhiêu loại phân tử O2?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, carbon có hai đồng vị bền là 12C và 13C; oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O và 18O. Số lượng tối đa loại phân tử CO2 có thể tạo ra từ các đồng vị này là bao nhiêu?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: blobid126-1752569973.dat, blobid127-1752569973.dat, blobid128-1752569973.dat, blobid129-1752569973.dat, blobid130-1752569973.dat, blobid131-1752569973.datblobid132-1752569973.dat. Có bao nhiêu kí hiệu chỉ cùng một nguyên tố hóa học?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây:

A graph of a number of objects  Description automatically generated with medium confidence

Số lượng đồng vị bền của zirconium là bao nhiêu?  

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen có hai đồng vị bền là blobid137-1752570048.dat và blobid138-1752570048.dat. Oxygen có ba đồng vị bền là blobid139-1752570048.dat, blobid140-1752570048.dat và blobid141-1752570048.dat. Số hợp chất NO tạo bởi các đồng vị trên là bao nhiêu?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14N (99,63%) và 15N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là bao nhiêu?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là bao nhiêu?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bromine là 79,92. Biết bromine có hai đồng vị bền, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tính số khối của đồng vị còn lại

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack