(Đúng sai) 10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học (có lời giải)
98 câu hỏi
Silicon là nguyên tố được sử dụng để chế tạo vật liệu bán dẫn, có vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Trong tự nhiên, nguyên tố này có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 28, 29, 30. Viết kí hiệu nguyên tử cho mỗi đồng vị của silicon. Biết nguyên tố silicon có số liệu nguyên tử là 14
Aluminium (Al) là kim loại phổ biến nhất trên vỏ Trái Đất được sử dụng trong các ngành xây dựng, ngành điện hoặc sản xuất đồ gia dụng. Hạt nhân của nguyên tử aluminium có điện tích bằng 13+ và số khối bằng 27. Tính số proton, số neutron và số electron có trong nguyên tử aluminium
Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau:
Đồng vị | ? | ? | ? | ? | |
Số hiệu nguyên tử | ? | ? | ? | 9 | 11 |
Số khối | ? | ? | ? | ? | 23 |
Số proton | 16 | ? | ? | ? | ? |
Số neutron | 16 | 20 | ? | 10 | ? |
Số electron | ? | 20 | ? | ? | ? |
Hãy biểu diễn kí hiệu của một số nguyên tử sau:
a) Nitrogen (số proton = 7 và số neutron = 7).
b) Phosphorus (số proton = 15 và số neutron = 16).
c) Copper (số proton = 29 và số neutron = 34).
Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tử | Số proton | Số neutron | Kí hiệu nguyên tử |
A | 6 | 6 | Y |
B | ? | ? |
Nguyên tố oxygen có 17 đồng vị, bắt đầu từ , kết thúc là
. Các đồng vị oxygen có tỉ lệ giữa số hạt neutron (N) và số hiệu nguyên tử (Z) thỏa mãn 1 ≤ N/Z ≤ 1,25 thì bền vững. Hỏi trong tự nhiên thường gặp những đồng vị nào của oxygen?
Hoàn thành bảng sau đây:
Kí hiệu | Số hiệu nguyên tử | Số khối | Số proton | Số electron | Số neutron |
? | ? | ? | ? | ? | |
? | ? | 39 | 19 | ? | ? |
? | 16 | ? | ? | ? | 20 |
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Nguyên tử | Kí hiệu nguyên tử | Số hiệu nguyên tử | Số khối |
Europium | ? | ? | |
Silver | ? | 47 | 109 |
Tellurium | ? | 128 |
Hoàn thành các thông tin trong bảng sau:
Nguyên tố | Kí hiệu | Số hiệu nguyên tử | Số khối | Số proton | Số neutron | Số electron |
Sodium | Na | 11 | 22 | ? | ? | ? |
Fluorine | F | 9 | 19 | ? | ? | ? |
Bromine | Br | ? | 80 | ? | 45 | ? |
Calcium | Ca | ? | 40 | 20 | ? | ? |
Hydrogen | H | ? | 1 | ? | ? | 1 |
Radon | Rn | 86 | ? | ? | 136 | ? |
Hãy nối các mô tả trong cột A với các kí hiệu đồng vị trong cột B cho phù hợp
Cột A | Cột B |
a) Một đồng vị Cu có 34 neutron. | 1. |
b) Một đồng vị Cu có 36 neutron. | 2. |
c) Một đồng vị K có 21 neutron. | 3. |
d) Một đồng vị argon có 22 neutron. | 4. |
| 1. |
Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số neutron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau: ;
;
;
Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:
a) Zinc có 30 electron và 35 neutron.
b) Silicon có điện tích hạt nhân là +14, số neutron là 14.
c) Potassium có 19 proton và 20 neutron.
d) Neon có số khối là 20, số proton bằng số neutron.
Viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:
a) X có 6 proton và 8 neutron.
b) Y có số khối là 39 và số neutron bằng 1,053 lần số proton.
c) M có số khối là 27 và 14 neutron.
d) T có số khối là 35 và số proton kém số neutron là 1 hạt.
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
số khối.
số proton.
số neutron.
số proton và số neutron.
Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
B và D.
B và E.
D và E.
D và G.
Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Phân tử S8 có 128 electron, số hiệu nguyên tử của sulfur (S) là
128.
16.
32.
48
Nguyên tử Li có 3 proton, 4 neutron. Nguyên tử Li có kí hiệu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Nguyên tố carbon (C) có số hiệu nguyên tử là 6. Điện tích hạt nhân của nguyên tử carbon là
+6.
–6.
+12.
–12.
Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của P là
15.
16.
31.
30.
Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?
Số proton.
Số neutron.
Số khối.
Nguyên tử khối.
Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?
A. .
16O.
16S.
D. .
Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
số khối A.
nguyên tử khối của nguyên tử.
số hiệu nguyên tử Z.
số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là
9.
10.
19.
28
Một nguyên tử M có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu của nguyên tử M là
Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19 electron?
Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron?
và
.
và
.
và
.
và
Nguyên tử hoặc ion nào sau đây có số lượng proton, neutron và electron khác nhau?
A. .
B. .
C. .
D. .
Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium () lần lượt là
13 và 14.
13 và 15.
12 và 14.
13 và 13.
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học là đồng vị của nhau có sự khác nhau về
số neutron.
số proton.
số electron.
điện tích hạt nhân.
Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về
tính chất hoá học.
khối lượng nguyên tử.
số proton.
số electron.
Cho các nguyên tử sau: . Những nguyên tử đồng vị của nhau là
X và M.
X và T.
M và T.
Y và Z.
Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. .
B. .
C. .
D. .
Nitrogen có hai đồng vị bền là và
. Oxygen có ba đồng vị bền là
,
và
. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
3.
6.
9.
12
Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học?
X, Y.
Y, Z.
X, Z.
X, Y, Z.
Trong tự nhiên, hydrogen có ba đồng vị (). Nguyên tử khối trung bình của hydrogen bằng 1,008. Hãy cho biết đồng vị nào của hydrogen chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tự nhiên?
A. .
B. .
C. .
Không thể xác định được.
Deuterium (D) là một đồng vị của hydrogen, được ứng dụng trong các lĩnh vực hạt nhân. Ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton và số proton nhiều hơn số neutron (Biết H = , D =
, O =
)?
D–.
OD–.
OH–.
H3O+.
Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về đồng vị?
Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
Những ion có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.
Cho những phát biểu sau về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:
(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.
(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.
(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.
Số phát biểu đúng là
1.
2.
3.
4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(b) Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(c) Những nguyên tử có cùng số neutron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(d) Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vật hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là
3.
2.
4.
1.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.
Số phát biểu không đúng là
1.
2.
3.
4.
a. Các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
b. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất hóa học giống nhau.
c. Các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6 và số neutron khác nhau không thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
d. Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Có 2 nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
a. Hydrogen là nguyên tố duy nhất có đồng vị mà hạt nhân chỉ tạo nên bởi các hạt proton.
b. Hydrogen là nguyên tố có đồng vị nhẹ nhất.
c. Hydrogen được xem là nguồn năng lượng xanh của tương lai.
d. Nước chỉ tạo nên bởi các đồng vị 1H.
a. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82.
b. Số khối (A) bằng 206
c. Số proton và neutron của Pb lần lượt là 82 và 124.
d. Một trong những đồng vị của Pb nguyên tử có 82 proton và 126 netron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị này là .
a. X và Z có cùng số khối.
b. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
c. X và Y có cùng số neutron
d. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
a. Nguyên tử Co có 27 hạt neutron.
b. Điện tích hạt nhân nguyên tử Co là +27
c. Số khối (A) và số electron trong nguyên tử Co lần lượt là 60 và 33
d. Số hạt neutron của nguyên tử Co này khác với số hạt neutron của các nguyên tử đồng vị khác của Co.
a. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
b. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số neutron.
c. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
d. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
a. Hai nguyên tử và
là đồng vị của nguyên tố nitrogen
b. Các đồng vị của một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau.
c. Các đồng vị có cùng số proton nên số khối giống nhau.
d. Các đồng vị khác nhau về số neutron nên khác nhau về khối lượng của hạt nhân nguyên tử, đồng thời khác nhau về một số tính chất vật lí.
a. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
b. Do khối lượng proton và neutron đều xấp xỉ 1,0 amu, còn khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều (0,00055 amu), nên có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối (A) của hạt nhân.
c. Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị.
d. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron nên nguyên tử khối của X xấp xỉ bằng 31 amu
a. Hạt nhân nguyên tử protium không có hạt neutron.
b. Kí hiệu của protium, deuterium và tritium lần lượt là ,
và
c. Số khối của protium, deuterium và tritium lần lượt là 2, 3 và 4.
d. Điện tích hạt nhân của protium, deuterium và tritium đều là +1
a. Kí hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là và
.
b. X và Y không là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
c. X và Y có tính chất vật lí khác nhau
d. Số neutron của Y nhiều hơn số neutron của X là 2.
Nguyên tử lithium (Li) có 3 proton trong hạt nhân. Khi Li tác dụng với khí chlorine (Cl2) sẽ thu được muối lithium chloride (LiCl) trong đó, Li tồn tại ở dạng ion Li+. Ion Li+ có số proton trong hạt nhân là bao nhiêu?
Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của magnesium là bao nhiêu?
Nguyên tử tự do là một trong số các tác nhân gây phá hủy tầng ozone. Tổng số hạt trong nguyên tử
là bao nhiêu?
Số neutron có trong một nguyên tử copper () là bao nhiêu?
Cho kí hiệu các nguyên tử sau: ,
,
,
,
,
,
,
,
. Có bao nhiêu nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học (Z = 8)?
Cho biết thành phần hạt nhân của các nguyên tử sau: X (29 proton và 36 neutron), Y (9 proton và 10 neutron), Z (11 proton và 12 neutron), T (29 proton và 34 neutron). Số nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là bao nhiêu?
Nguyên tử của nguyên tố potassium (K) có 19 proton và 20 neutron. Nguyên tử khối của potasium (coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối) là bao nhiêu?
Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O và 18O. Có bao nhiêu loại phân tử O2?
Trong tự nhiên, carbon có hai đồng vị bền là 12C và 13C; oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O và 18O. Số lượng tối đa loại phân tử CO2 có thể tạo ra từ các đồng vị này là bao nhiêu?
Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: ,
,
,
,
,
và
. Có bao nhiêu kí hiệu chỉ cùng một nguyên tố hóa học?
Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây:

Số lượng đồng vị bền của zirconium là bao nhiêu?
Nitrogen có hai đồng vị bền là và
. Oxygen có ba đồng vị bền là
,
và
. Số hợp chất NO tạo bởi các đồng vị trên là bao nhiêu?
Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14N (99,63%) và 15N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là bao nhiêu?
Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị 63Cu là bao nhiêu?
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bromine là 79,92. Biết bromine có hai đồng vị bền, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tính số khối của đồng vị còn lại





