vietjack.com

(Đúng sai) 10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học (có lời giải)

V
VietJack
Hóa họcLớp 104 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

số khối.

số proton.

số neutron.

số proton và số neutron.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tử sau: B (Z = 8, A = 16), D (Z = 9, A = 19), E (Z = 8, A = 18), G (Z = 7, A = 15). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

B và D.

B và E.

D và E.

D và G.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là

A. blobid36-1752563176.dat.       

B. blobid37-1752563176.dat.                       

C. blobid38-1752563176.dat.                                        

D. blobid39-1752563176.dat.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử S8 có 128 electron, số hiệu nguyên tử của sulfur (S) là

128.

16.

32.

48

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Li có 3 proton, 4 neutron. Nguyên tử Li có kí hiệu là

A. blobid40-1752563305.dat.       

B. blobid41-1752563305.dat.                          

C. blobid42-1752563305.dat.                                        

D. blobid43-1752563305.dat.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố carbon (C) có số hiệu nguyên tử là 6. Điện tích hạt nhân của nguyên tử carbon là

+6.

–6.

+12.

–12.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối (A) của P là

15.

16.

31.

30.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 8 electron và 8 neutron. Nguyên tử O có kí hiệu là

A. blobid44-1752563508.dat

B. blobid45-1752563508.dat.            

C. blobid46-1752563508.dat.            

D. blobid47-1752563526.dat.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây?

Số proton.

Số neutron.

Số khối.

Nguyên tử khối.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng?

A. blobid48-1752563787.dat

16O.

16S.

D. blobid49-1752563787.dat.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. blobid50-1752563849.dat.                          

B. blobid51-1752563849.dat.                        

C. blobid52-1752563849.dat.                                        

D. blobid53-1752563849.dat.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết

số khối A.

nguyên tử khối của nguyên tử.

số hiệu nguyên tử Z.

số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử fluorine (F) có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là

9.

10.

19.

28

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử M có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu của nguyên tử M là

blobid54-1752564018.dat

blobid55-1752564018.dat

blobid56-1752564018.dat

blobid57-1752564018.dat

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 neutron, 19 proton và 19 electron?

blobid58-1752564080.dat

blobid59-1752564080.dat

blobid60-1752564080.dat

blobid61-1752564080.dat

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nguyên tử nào sau đây có cùng số neutron?

blobid62-1752564171.datblobid63-1752564171.dat.

blobid64-1752564171.datblobid65-1752564171.dat.

blobid66-1752564171.datblobid67-1752564171.dat.

blobid68-1752564171.datblobid69-1752564171.dat

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử hoặc ion nào sau đây có số lượng proton, neutron và electron khác nhau?

A. blobid73-1752564276.dat.                           

B. blobid74-1752564276.dat.                      

C. blobid75-1752564276.dat.                                        

D. blobid76-1752564276.dat.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (blobid77-1752564320.dat) lần lượt là

13 và 14.

13 và 15.

12 và 14.

13 và 13.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học là đồng vị của nhau có sự khác nhau về

số neutron.

số proton.

số electron.

điện tích hạt nhân.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về

tính chất hoá học.

khối lượng nguyên tử.

số proton.

số electron.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tử sau: blobid78-1752564619.dat. Những nguyên tử đồng vị của nhau là

X và M.

X và T.

M và T.

Y và Z.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

A. blobid79-1752564766.dat.   

B. blobid80-1752564766.dat.           

C. blobid81-1752564766.dat.                 

D. blobid82-1752564766.dat.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrogen có hai đồng vị bền là blobid83-1752564806.dat và blobid84-1752564806.dat. Oxygen có ba đồng vị bền là blobid85-1752564806.dat, blobid86-1752564806.dat và blobid87-1752564806.dat. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là

3.

6.

9.

12

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 nguyên tử: blobid88-1752564863.dat. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học?

X, Y.

Y, Z.

X, Z.

X, Y, Z.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, hydrogen có ba đồng vị (blobid89-1752564921.dat). Nguyên tử khối trung bình của hydrogen bằng 1,008. Hãy cho biết đồng vị nào của hydrogen chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tự nhiên?

A. blobid90-1752564936.dat.                                                

B. blobid91-1752564936.dat.

C. blobid92-1752564936.dat.             

Không thể xác định được.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Deuterium (D) là một đồng vị của hydrogen, được ứng dụng trong các lĩnh vực hạt nhân. Ion nào sau đây có số electron nhiều hơn số proton và số proton nhiều hơn số neutron (Biết H = blobid93-1752564988.dat, D = blobid94-1752564988.dat, O = blobid95-1752564988.dat)?

D–.

OD–.

OH–.

H3O+.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về đồng vị?

Những phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Những ion có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Những chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Những nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho những phát biểu sau về các đồng vị của một nguyên tố hóa học:

(1) Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.

(2) Các đồng vị có tính chất vật lí khác nhau.

(3) Các đồng vị có cùng số electron ở vỏ nguyên tử.

(4) Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(b) Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(c) Những nguyên tử có cùng số neutron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

(d) Hai ion dương (ion một nguyên tử) có điện tích lần lượt là +2 và +3, đều có 26 proton. Vật hai ion này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Số phát biểu đúng là

3.

2.

4.

1.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một nguyên tử luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.

(3) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron.

Số phát biểu không đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack