vietjack.com

Dòng điện không đổi trong các môi trường
Quiz

Dòng điện không đổi trong các môi trường

A
Admin
26 câu hỏiVật lýLớp 11
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken, dòng điện chạy qua có cường độ 5 A trong thời gian 1 giờ. Biết đương lượng điện hóa của niken là k=0٫3.10-3 g/C. Khối lượng niken giải phóng ở catot là:

A. 5,40 kg.

B. 5,40 mg.

C. 1,50 g.

D. 5,40 g.

2. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch có dương cực tan. Kim loại làm cực dương (anot) có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2 A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 64 mg chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là

A. Ni.

B. Fe.

C. Cu.

D. Zn.

3. Nhiều lựa chọn

20°C điện trở suất của bạc là 1٫62.10-8Ωm. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4٫1.10-3K-1 Ở 330K thì điện trở suất của bạc là

A. 1٫866.10-8 Ω.m

B. 3٫679.10-8 Ω.m

C. 3٫812.10-8 Ω.m

D. 4٫151.10-8 Ω.m

4. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện trở trong 0,5 Ω được mắc với điện trở 3 Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là

A. 19,5V.

B. 7V.

C. 5V.

D. 3V.

5. Nhiều lựa chọn

Kim loại dẫn điện tốt vì

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

D. Mật độ các ion tự do lớn.

6. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

7. Nhiều lựa chọn

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương cùng chiều điện trường.

B. các ion âm ngược chiều điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường. 

D. các prôtôn cùng chiều điện trường.

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.

C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.

9. Nhiều lựa chọn

Chọn công thức đúng. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức

A. R=R01-αt

B. R=R01+αt

C. R=R0αt

D. R0=R1+αt

10. Nhiều lựa chọn

Công thức phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là

A. p=p0.αt

B. p=p0.1+αt-t0

C. p0=p.1+αt-t0

D. p=p0+1+αt-t0

11. Nhiều lựa chọn

Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí

A. chỉ là ion dương.

B. chỉ là electron.

C. chỉ là ion âm.

D. là electron, ion dương và ion âm.

12. Nhiều lựa chọn

Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

A. Nhiệt độ của kim loại

B. Bản chất của kim loại

C. Kích thước của vật dẫn kim loại

D. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại

13. Nhiều lựa chọn

Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t=27°C. Công của dòng điện khi điện phân là

A. 50٫9.105 J

B. 0,509 MJ

C. 10٫18.105 J

D. 1018 Kj

14. Nhiều lựa chọn

Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 °C, áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là

A. 6420 (C).

B. 4010 (C).

C. 8020 (C).

D. 7842 (C).

15. Nhiều lựa chọn

Khi có dòng điện I1=1A đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t1=40°C. Khi có dòng điện I2=4A đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t2=100°C. Hỏi khi có dòng điện I3=4A đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ t3 bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanh tỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh.

A. 430°C

B. 130°C

C. 240°C

D. 340°C

16. Nhiều lựa chọn

Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1=20 mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I1=8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1=25°C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2=240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2=8A. Biết hệ số nhiệt điện trở o=4٫2.10-3 K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là

A. 2600 °C

B. 3649 °C

C. 2644 °C

D. 2917 °C

17. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ 25°C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20V, cường độ dòng điện là 8A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8A, nhiệt độ bóng đèn khi đó là 2644°C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4٫2.10-3K-1.

A. 240V.

B. 300V.

C. 250V.

D. 200V.

18. Nhiều lựa chọn

Một tấm kim loại có diện tích 120 cm2 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A = 58, 7; n = 2; D=8٫8.103 kg/m3.

A. 0,021mm.

B. 0,0155mm.

C. 0,012mm.

D. 0,0321mm.

19. Nhiều lựa chọn

Treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m bằng những sợi dây có cùng độ dài l (khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau, chúng đẩy nhau cách nhau khoảng r = 6cm. Nhúng cả hệ thống vào trong rượu có ε=27, bỏ qua lực đẩy Acsimet, tính khoảng cách giữa chúng khi tương tác trong dầu:

A. 2cm.

B. 4cm.

C. 6cm.

D. 1,6cm

20. Nhiều lựa chọn

Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do và ion dương.

B. ion dương và ion âm.

C. electron tự do.

D. electron, ion dương và ion âm.

21. Nhiều lựa chọn

Điện trở của một dây dẫn kim loại

A. không thay đổi theo nhiệt độ

B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.

C. tăng khi nhiệt độ giảm

D. tăng khi nhiệt độ tăng

22. Nhiều lựa chọn

Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. êlectron, ion dương và ion âm.

B. êlectron tự do.

C. ion dương.

D. ion dương và ion âm.

23. Nhiều lựa chọn

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của

A. lực lạ.

B. lực điện trường.

C. lực Cu−lông.

D. lực hấp dẫn.

24. Nhiều lựa chọn

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của:

A. các chất tan trong dung dịch.

B. các ion dương trong dung dịch.

C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.

D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.

25. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?

A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.

B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.

C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.

D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.

26. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để có dòng điện

A. có hiệu điện thế.

B. có điện tích tự do.

C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.

D. có nguồn điện.

© All rights reserved VietJack