vietjack.com

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Gen và mã di truyền
Quiz

ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Gen và mã di truyền

V
VietJack
ĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực16 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 5100 Å có tổng số nuclêôtit là

3000

3600

2400

4200

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch thứ nhất của gen có 10%A, 20%T; mạch thứ hai có tổng số nuclêôtit G với X là 910. Chiều dài của gen (được tính bằng nanomet) là:

4420

884

442

8840

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch của gen có khối lượng bằng 6,3.106đvC, số nuclêôtit của gen nói trên là:

2100

4200

21000

42000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ  để tổng hợp một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này.Trong tổng số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp có số loại (T+X) chiếm: 

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:X:G = 4:2:2:1. Tỉ lệ của gen là:

3

2

4

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ thì tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử ADN này là:

10%

20%

25%

12.5%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất là: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ hai có tỉ lệ nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nuclêôtit là bao nhiêu?

A = T = 15%; G = X =35%.

A = T = 45%; G = X = 55%.

G = X = 15%; A = T = 35%.

G = X = 30%; A = T = 70%.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mạch của một gen có 20%T,  22%X, 28%A. Tỉ lệ mỗi loại nuclêôtit của gen là:

A=T=24%, G=X=26%

A=T=24%, G=X=76%

A=T=48%, G=X=52%

A=T=42%, G=X=58%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch của gen có A + T = 570 nuclêôtit, gen dài 646 nm, Tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A = T = 30%; G = X = 70%

A = T = 30%; G = X = 20%

A = T = 15%; G = X = 35%

A = T = 35%; G = X = 15%

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất di truyền của 1 sinh vật là 1 phân tử axit nucleic có tỉ lệ các loại nuclêôtit gồm: 24%A; 24%T; 25%G; 27%X. Vật chất di truyền của chủng virut này là:

ADN mạch kép

ARN mạch kép

ADN mạch đơn

ARN mạch đơn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là 

1120

1080

990

1020

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn ADN chứa 1600 nuclêôtit, tỉ lệ nuclêôtit loại A là 35%, loại G là 25%, xác định số liên kết hidro trong đoạn ADN này?

2320

1160

0

4640

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:

A = T = 720, G = X = 480

A = T = 900, G = X = 60

A = T = 600, G = X = 900

A = T = 480, G = X = 720

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có %A = 20% và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nuclêôtit là: 

2400

2040

3000

1800

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 0,255 micromet thì số liên kết cộng hóa trị trong gen là bao nhiêu?

799

1499

1498

2998

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen là:

3’ ATGAGTGAXXGTGGX 5’

Đoạn gen này có:

Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6

39 liên kết Hidro

30 cặp nuclêôtit

14 liên kết cộng hóa trị.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN của vi khuẩn E. coli có 3400 nuclêôtit, hãy xác định số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit?

3398

6798

1699

3400

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy . Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 36oC ; B = 78oC ; C = 55oC ; D = 83oC ; E = 44oC. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotide của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

D → B → C → E → A

A → B → C → D → E

A → E → C → B → D

D → E → B → A → C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích % nuclêôtit của vật chất di truyền ở các loài sinh vật khác nhau người ta thu được bảng số liệu sau:

Với bảng số liệu này, hãy cho biết trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định là đúng?

I. Vật chất di truyền ở loài III có cấu trúc ADN hai mạch vì A = T, G = X.

II. Vật chất di truyền ở loài IV và loài V là ARN, nhưng ở loài IV ARN có 2 mạch, còn ở loài V ARN có 1 mạch.

III. Xét theo mức độ tiến hóa về vật chất di truyền thì loài I = II >III >V

IV. Xét về tính bền của vật chất di truyền khi tăng dần nhiệt độ thì loài I>II>III

3

1

4

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

A=T=450; G=X=600

A=T=600; G=X=900

A=T=450; G=X=300

A=T=300; G=X=450

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch thứ nhất của gen có trình tự nuclêôtít là 3’AAAXXAGGGTGX 5’. Tỉ lệ ở mạch thứ 2 của gen là?

1/4

1

1/2

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 500 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?

Dài bằng nhau.

Ở tế bào nhân thực dài hơn.

Ở tế bào nhân sơ dài hơn.

Lúc hơn, lúc kém tùy loài.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là

26; 25

25; 26

24; 27

27; 24

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu sau về mã di truyền:

(1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.

(2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.

(3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin.

(4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG 3’.

Phương án trả lời đúng là

(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.

(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.

(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.

(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU là:

64/125

4/125

16/125

1/125

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất  chức năng.

Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được.

Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

1

4

2

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack