vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả

V
VietJack
ĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực7 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

thục dục

dữ dội

giành giụm

giữ dìn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”

giấu diếm, giành dụm

giấu giếm, giành giụm

giấu giếm, dành dụm

dấu diếm, dành dụm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau:“Gia cảnh chẳng mấy giả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu sẻn để lo cho các con.”

gia cảnh

dư giả

chi tiêu

dè sẻn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

nóng nảy

lảy mầm

tiếng nóng

nong nanh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy ......... phát hiện ra chỗ tiền mình .......... bấy lâu đã không cánh mà bay.”

giật mình, dành dụm

giật mình, giành dụm

dật mình, dành dụm

dật mình, rành rụm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Chị Quỳnh một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”

tháo dát

khó khăn

công việc

giải quyết

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

điểm xuyến

đọc giả

đường xá

giả dối

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”

gian xảo, gia nhập

gian xảo, ra nhập

gian sảo, gia nhập

dan xảo, gia nhập

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”

hàng ngày

dành

khoảng

thời gian

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

nhận chức

nhậm chức

chín mùi

thăm quan

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Nhờ sự động viên của giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”

động viên

tự ti

mạnh dạn

bản thân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

dành giật

dành dụm

để giành

tranh dành

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”

rét run, phong phanh

rét giun, phong phanh

rét giun, phong thanh

rét dun, phong thanh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn

rãnh rỗi

lái xe

ngoại ô

thư giãn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

lãng mạng

nhận chức

xem sét

xúi giục

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”

suất sắc, xem xét

xuất sắc, xem xét

xuất xắc, xem xét

suất xắc, xem sét

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Trong bất tình huống nào anh ta cũng thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”

xoay sở

xuất sắc

chỉ tiêu

đề ra

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

xác xuất

năng xuất

xúi giục

xem sét

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”

yếu điểm, mở giộng

điểm yếu, mở rộng

yếu điểm, mở rộng

điểm yếu, mở giộng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”

khắt khe

khó tính

bàng quang

căn dặn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

vô vàng

xem sét

trao chuốt

sở dĩ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”

suôn sẻ, xán lạn

suôn sẻ, sáng lạng

suông sẻ, sáng lạng

xuôn xẻ, xán lạn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”

nỡ

lòng

nừa

dối

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

khắc khe

khoảng khắc

hàm súc

dả dối

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nghe ……….. thì chỉ có ……… chục người tham gia cuộc họp sáng nay.”

phong phanh, khoảng

phong phanh, khoản

phong thanh, khoản

phong thanh, khoảng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Chỉ một chút xuất, anh ta đã phải sữa chữa lại toàn bộ dự án.”

sơ xuất

sữa chữa

dự án

cả A và B

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

xoay sở

súc tích

xinh sắn

xung sức

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty  A sẽ chính thức .......... vào công ty B.”

trở đi, sát nhập

chở đi, sát nhập

trở đi, sáp nhập

chở đi, sáp nhập

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Bởi đường xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”

đường sá

xa xôi

nỡ hẹn

chúng tôi

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:

sửa bò

sữa chữa

suông sẻ

xán lạn

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhìn vườn cây trái ………. quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn ………….”

sum suê, sum họp

xum suê, sum họp

xum xuê, xum họp

sum xuê, sum họp

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào bị dùng sai trong câu sau: Muốn kế hoạch diễn ra suông sẻ thì đừng sơ suất để xảy ra sự cố

suông sẻ

sơ suất

xảy ra

cả A và B

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack