32 câu hỏi
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
thục dục
dữ dội
giành giụm
giữ dìn
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”
giấu diếm, giành dụm
giấu giếm, giành giụm
giấu giếm, dành dụm
dấu diếm, dành dụm
Từ nào bị dùng sai trong câu sau:“Gia cảnh chẳng mấy dư giả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu dè sẻn để lo cho các con.”
gia cảnh
dư giả
chi tiêu
dè sẻn
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
nóng nảy
lảy mầm
tiếng nóng
nong nanh
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy ......... phát hiện ra chỗ tiền mình .......... bấy lâu đã không cánh mà bay.”
giật mình, dành dụm
giật mình, giành dụm
dật mình, dành dụm
dật mình, rành rụm
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chị Quỳnh là một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”
tháo dát
khó khăn
công việc
giải quyết
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
điểm xuyến
đọc giả
đường xá
giả dối
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”
gian xảo, gia nhập
gian xảo, ra nhập
gian sảo, gia nhập
dan xảo, gia nhập
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”
hàng ngày
dành
khoảng
thời gian
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
nhận chức
nhậm chức
chín mùi
thăm quan
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Nhờ sự động viên của cô giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti và mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”
động viên
tự ti
mạnh dạn
bản thân
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
dành giật
dành dụm
để giành
tranh dành
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”
rét run, phong phanh
rét giun, phong phanh
rét giun, phong thanh
rét dun, phong thanh
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn”
rãnh rỗi
lái xe
ngoại ô
thư giãn
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
lãng mạng
nhận chức
xem sét
xúi giục
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”
suất sắc, xem xét
xuất sắc, xem xét
xuất xắc, xem xét
suất xắc, xem sét
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trong bất kì tình huống nào anh ta cũng có thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”
xoay sở
xuất sắc
chỉ tiêu
đề ra
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
xác xuất
năng xuất
xúi giục
xem sét
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”
yếu điểm, mở giộng
điểm yếu, mở rộng
yếu điểm, mở rộng
điểm yếu, mở giộng
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe và khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”
khắt khe
khó tính
bàng quang
căn dặn
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
vô vàng
xem sét
trao chuốt
sở dĩ
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”
suôn sẻ, xán lạn
suôn sẻ, sáng lạng
suông sẻ, sáng lạng
xuôn xẻ, xán lạn
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”
nỡ
lòng
nừa
dối
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
khắc khe
khoảng khắc
hàm súc
dả dối
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nghe ……….. thì chỉ có ……… chục người tham gia cuộc họp sáng nay.”
phong phanh, khoảng
phong phanh, khoản
phong thanh, khoản
phong thanh, khoảng
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chỉ vì một chút sơ xuất, anh ta đã phải sữa chữa lại toàn bộ dự án.”
sơ xuất
sữa chữa
dự án
cả A và B
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
xoay sở
súc tích
xinh sắn
xung sức
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty A sẽ chính thức .......... vào công ty B.”
trở đi, sát nhập
chở đi, sát nhập
trở đi, sáp nhập
chở đi, sáp nhập
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Bởi vì đường sá xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”
đường sá
xa xôi
nỡ hẹn
chúng tôi
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
sửa bò
sữa chữa
suông sẻ
xán lạn
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhìn vườn cây trái ………. quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn ………….”
sum suê, sum họp
xum suê, sum họp
xum xuê, xum họp
sum xuê, sum họp
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Muốn kế hoạch diễn ra suông sẻ thì đừng sơ suất để xảy ra sự cố”
suông sẻ
sơ suất
xảy ra
cả A và B
