ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Cấu tạo của từ
32 câu hỏi
Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ láy bộ phận
Từ ghép phân loại
Từ láy toàn bộ
Các từ “vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy bộ phận
Từ ghép chính phụ
Từ láy toàn bộ
Từ ghép đẳng lập
Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau
Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ láy toàn bộ
Từ ghép phân loại
Từ láy bộ phận
Các từ “Chim chóc, đất đai, tuổi tác, thịt thà” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy toàn bộ
Từ ghép đẳng lập
Từ láy phụ âm đầu
Từ ghép chính phụ
Các từ “học hỏi, bạn bè” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép chính phụ
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “đi đứng, tươi tốt, mơ mộng, hốt hoảng” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau
Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy toàn bộ
Từ ghép đẳng lập
Từ láy phụ âm đầu
Từ ghép chính phụ
Các từ “thảm thương, nứt nẻ, buôn bán, phố phường”thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép chính phụ
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?
Hai từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Cả ba đáp án trên đều sai
Các từ “líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép chính phụ
Từ láy bộ phận
Từ láy toàn bộ
Các từ “bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ láy toàn bộ
Từ ghép phân loại
Từ láy bộ phận
Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy khuyết phụ âm đầu
Từ láy toàn bộ
Từ láy vần
Từ ghép
Các từ “cay cú, chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy phụ âm đầu
Từ ghép đẳng lập
Từ láy vần
Từ ghép chính phụ
Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép
Từ láy đặc biệt chỉ sự vật
Từ láy phụ âm đầu
Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa
Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép đẳng lập
Từ láy có một yếu tố bị mờ nghĩa
Từ ghép chính phụ
Từ láy đặc biệt
Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?
Xinh xắn
Đông đủ
Gần gũi
Dễ dàng
Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?
mạnh mẽ
mong manh
ấm áp
thăm thẳm
Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy bộ phận
Từ ghép bộ phận
Từ láy toàn bộ
Từ ghép toàn bộ
Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy toàn bộ
Từ láy đặc biệt
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép đẳng lập
Từ láy toàn bộ
Từ ghép chính phụ
Từ láy bộ phận
Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy phụ âm đầu
Từ láy toàn bộ
Từ ghép bốn âm tiết
Từ ghép chỉ trạng thái, cảm giác
Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép chỉ cảm giác
Từ láy bộ phận
Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa
Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu
Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép chỉ cảm giác
Từ láy bộ phận
Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa
Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu
Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép có hai yếu tộ bị mờ nghĩa
Từ láy vần
Từ ghép đặc biệt
Từ láy vần biến đổi thanh điệu
Các từ “gọn ghẽ, gầy gò, gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa
Từ ghép chính phụ
Từ láy phụ âm đầu
Từ láy có hai yếu tố bị mờ nghĩa
Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ láy toàn bộ
Từ ghép chính phụ
Từ láy khuyết phụ âm đầu
Các từ “khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép chính phụ
Từ láy bộ phận
Từ láy phụ âm đầu
Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dí dỏm” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ láy toàn bộ
Từ ghép phân loại
Từ láy bộ phận
Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại
Các từ “lơ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?
Từ ghép tổng hợp
Từ láy bộ phận
Từ ghép chính phụ
Từ láy phụ âm đầu







