2048.vn

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Cấu tạo của từ
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Cấu tạo của từ

A
Admin
ĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực8 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ láy bộ phận

Từ ghép phân loại

Từ láy toàn bộ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy bộ phận

Từ ghép chính phụ

Từ láy toàn bộ

Từ ghép đẳng lập

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau

Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ láy toàn bộ

Từ ghép phân loại

Từ láy bộ phận

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “Chim chóc, đất đai, tuổi tác, thịt thà” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy toàn bộ

Từ ghép đẳng lập

Từ láy phụ âm đầu

Từ ghép chính phụ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ học hỏi, bạn ” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ ghép chính phụ

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “đi đứng, tươi tốt, mộng, hốt hoảng” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép dựa trên 2 từ tố có nghĩa giống nhau

Từ ghép dựa trên hai từ tố có nghĩa khác nhau

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy toàn bộ

Từ ghép đẳng lập

Từ láy phụ âm đầu

Từ ghép chính phụ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ thảm thương, nứt nẻbuôn bán, phố phườngthuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ ghép chính phụ

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

Hai từ đơn

Từ ghép

Từ láy

Cả ba đáp án trên đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ ghép chính phụ

Từ láy bộ phận

Từ láy toàn bộ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ ghép phân loại

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ láy toàn bộ

Từ ghép phân loại

Từ láy bộ phận

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy khuyết phụ âm đầu

Từ láy toàn bộ

Từ láy vần

Từ ghép

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “cay , chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy phụ âm đầu

Từ ghép đẳng lập

Từ láy vần

Từ ghép chính phụ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép

Từ láy đặc biệt chỉ sự vật

Từ láy phụ âm đầu

Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép đẳng lập

Từ láy có một yếu tố bị mờ nghĩa

Từ ghép chính phụ

Từ láy đặc biệt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?

Xinh xắn

Đông đủ

Gần gũi

Dễ dàng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?

mạnh mẽ

mong manh

ấm áp

thăm thẳm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy bộ phận

Từ ghép bộ phận

Từ láy toàn bộ

Từ ghép toàn bộ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy toàn bộ

Từ láy đặc biệt

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép đẳng lập

Từ láy toàn bộ

Từ ghép chính phụ

Từ láy bộ phận

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy phụ âm đầu

Từ láy toàn bộ

Từ ghép bốn âm tiết

Từ ghép chỉ trạng thái, cảm giác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép chỉ cảm giác

Từ láy bộ phận

Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa

Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép chỉ cảm giác

Từ láy bộ phận

Từ ghép có hai yếu tố bị mờ nghĩa

Từ láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép có hai yếu tộ bị mờ nghĩa

Từ láy vần

Từ ghép đặc biệt

Từ láy vần biến đổi thanh điệu

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa

Từ ghép chính phụ

Từ láy phụ âm đầu

Từ láy có hai yếu tố bị mờ nghĩa

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ láy toàn bộ

Từ ghép chính phụ

Từ láy khuyết phụ âm đầu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ ghép chính phụ

Từ láy bộ phận

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dỏm” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ láy toàn bộ

Từ ghép phân loại

Từ láy bộ phận

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

Từ láy toàn bộ

Từ láy bộ phận

Từ ghép tổng hợp

Từ ghép phân loại

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Từ ghép tổng hợp

Từ láy bộ phận

Từ ghép chính phụ

Từ láy phụ âm đầu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack