vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

A
Admin
26 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biết GTLN của hàm số f(x) trên \[\left[ {1;3} \right]\;\]là M=−2. Chọn khẳng định đúng:

A.

B. \[f\left( 1 \right) = f\left( 3 \right) = - 2\]

C. \[f\left( x \right) < - 2,\forall x \in \left[ {1;3} \right]\]

D.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên \[\left[ {0;2} \right]\;\]và có GTNN trên đoạn đó bằng 5. Chọn kết luận đúng:

A.\[f\left( 0 \right) < 5\]

B.

C. \[f\left( 1 \right) = 5\]

D. \[f\left( 0 \right) = 5\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx trên đoạn \[[ - \frac{\pi }{2}; - \frac{\pi }{3}]\] lần lượt là

A.\[ - \frac{1}{2}; - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

B. \[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}; - 1\]

C. \[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}; - 2\]

D. \[ - \frac{{\sqrt 2 }}{2}; - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2x + \cos x\] trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\;\]là :

A.−1

B.1

C.π

D.0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R, có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } = - \infty \] , khi đó:

A.Hàm số đạt GTNN tại x=0.

B.Hàm số đạt GTLN tại x=0.

C.Hàm số đạt GTNN tại \[x = - \infty .\]

D.Hàm số không có GTLN và GTNN trên R.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng: (ảnh 1)

A.\[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;0} \right]} f\left( x \right) = f\left( { - 3} \right)\]

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = - 7\]

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left( { - \infty ;2} \right]} f\left( x \right) = - 7\]

D. \[\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} f\left( x \right) < - 3\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A.\[\mathop {\max }\limits_{x \in \mathbb{R}} f\left( x \right) = 3\]

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;3} \right)\]

C.Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2

D.\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;4} \right]} f\left( x \right) = - 1\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.Hàm số đạt cực đại tại x=3     

B.GTNN của hàm số bằng giá trị cực tiểu của hàm số.

C.Hàm số không có GTNN.

D.Hàm số có GTLN là 3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=f(x) trên đoạn \[\left[ { - 2;2} \right]\]

Cho hàm số y=f(x)) xác định và liên tục trên  (ảnh 1)

A.m=−5,M=−1.

B.m=−1,M=0.

C.m=−2,M=2.

D.m=−5,M=0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Trên đoạn \[\left[ {0;3} \right],\]hàm số \[y = - {x^3} + 3x\;\] đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A.x=0.

B.x=3.

C.x=1.

D.x=2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^3} - 5{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 1\] trên đoạn \[\left[ {2;4} \right]\]

A.M=−10

B.M=−7

C.M=−5

D.M=1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( {\rm{x}} \right) = \frac{{6 - 8{\rm{x}}}}{{{x^2} + 1}}\] trên tập xác định của nó là:

A.−2     

B. \(\frac{2}{3}\)

C.8         

D.10

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} + 2{x^2} - 1\;\] trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]\;\]lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của M.m là:

A.−2

B.46                       

C.−23

D.23 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = x + \frac{1}{x}.\] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\;\]là:

A.2

B.−3 

C.5

D.10 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 6\], giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \[\left[ {0;3} \right]\;\]bằng 2 khi:

A.\[m = 2\]

B. \[m = \frac{{31}}{{27}}\]

C. \[m > \frac{3}{2}\]

D. \[m = 1\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình dưới. Gọi a,A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f(x+1) trên đoạn \[\left[ { - 1;0} \right].\;\]Giá trị a+A bằng:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (ảnh 1)

A.−1

B.2

C.0

D.3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ { - 1;4} \right]\;\]và có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn  (ảnh 1)

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\;\]để bất phương trình \[|f(x) + m| < 2m\;\]đúng với mọi x thuộc đoạn \[\left[ { - 1;4} \right]?\]

A.6

B.5

C.7

D.8

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \[y = f\prime (x)\;\] như hình vẽ. Đặt \[g(x) = 2f(x) - {x^2}\]. Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn \[\left[ { - 2;4} \right]\;\]là:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (ảnh 1)

A.g(−2).

B.g(2).

C.g(4).

D.g(0).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số \[g\left( x \right) = f({x^3} + 2x) + m\]. Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\;\]bằng 9 là:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (ảnh 1)

A.m=10

B.m=6

C.m=12

D.m=8

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = f(1 - 2cosx)\] trên \[\left[ {0;\frac{{3\pi }}{2}} \right].\]Giá trị của M+m bằng

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  (ảnh 1)

A.\(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{3}{2}\)

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên \[m \in [ - 5;5]\;\] để \[\mathop {min}\limits_{\left[ {1;3} \right]} \mid {x^3} - 3{x^2} + m\mid \ge 2.\]

A.6

B.4

C.3

D.5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) mà đồ thị hàm số \[y = f\prime (x)\;\] như hình vẽ bên

Cho f(x) mà đồ thị hàm số  (ảnh 1)

A.\[m < f\left( 0 \right)\]

B. \[m < f\left( 1 \right) - 1\]

C. \[m < f\left( { - 1} \right) + 1\]

D. \[m < f\left( 2 \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho \[f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} - 4x + 5}} - \frac{{{x^2}}}{4} + x\] Gọi \[M = \mathop {Max}\limits_{x \in \left[ {0;3} \right]} f(x);\;m = \mathop {Min}\limits_{x \in \left[ {0;3} \right]} f\left( x \right)\] Khi đó M−m bằng:

A.1.

B.\[\frac{3}{5}.\]

C. \[\frac{7}{5}.\]

D. \[\frac{9}{5}.\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f′(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn \[\left[ { - 4;3} \right],\]hàm số \[g(x) = 2f(x) + {(1 - x)^2}\;\] đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

Cho hàm số f(x). Biết hàm số f′(x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn (ảnh 1)

A.x=−1.

B.x=−4.

C.x=−3.

D.x=3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = a x^3 + b x^2 + c x + d   có đồ thị như hình bên: (ảnh 1)

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số \[y = f(|x| - m)\;\] đồng biến trên khoảng \[\left( {10; + \infty } \right)\;\]là:

A.−10

B.10

C.9

D.-11

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x,y thay đổi thỏa mãn \[{x^2} + 2{y^2} + 2xy = 1\] và hàm số \[f(t) = {t^4} - {t^2} + 2\]. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \[Q = f\left( {\frac{{x + y + 1}}{{x + 2y - 2}}} \right)\] Tính M+m?

A.\[8\sqrt 3 - 2\]

B. \[\frac{{303}}{2}\]

C. \[\frac{{303}}{4}\]

D.\(4\sqrt 3 + 2\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack