vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Cực trị của hàm số
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Cực trị của hàm số

A
Admin
29 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Nếu \[f\prime (x)\;\] đổi dấu từ âm sang dương qua điểm \[{x_0}\] thuộc (a;b) thì

A. \[{x_0}\] là điểm cực đại của hàm số.

B. \[{x_0}\] là điểm cực tiểu của hàm số

C. \[{x_0}\] là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

D. \[{x_0}\] là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

2. Nhiều lựa chọn

Giả sử \[y = f(x)\;\] có đạo hàm cấp hai trên (a;b). Nếu \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{f'\left( {{x_0}} \right) = 0}\\{f''\left( {{x_0}} \right) > 0}\end{array}} \right.\) thì 

A.\({x_0}\) là điểm cực tiểu của hàm số.

B. \({x_0}\) là điểm cực đại của hàm số.

C. \({x_0}\) là điểm nằm bên trái trục tung.

D. \({x_0}\) là điểm nằm bên phải trục tung.

3. Nhiều lựa chọn

Nếu \[{x_0}\] là điểm cực đại của hàm số thì \[({x_0};f({x_0}))\;\]là:

A.Giá trị cực đại của hàm số.      

B.Giá trị cực đại của đồ thị hàm số.

C.Điểm cực đại của hàm số.       

D.Điểm cực đại của đồ thị hàm số.

4. Nhiều lựa chọn

Nếu \[{x_0}\] là điểm cực tiểu của hàm số thì \[f({x_0})\;\] là:

A.Giá trị cực tiểu của hàm số.

B.Giá trị cực đại của hàm số.

C.Điểm cực tiểu của hàm số.      

D.Điểm cực đại của hàm số.

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y′=0 có:

A.nghiệm kép.

B.vô nghiệm.      

C.hai nghiệm phân biệt.

D.Cả A và B đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

1. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại \[{x_0}\] khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua \[{x_0}\].

2. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại \[{x_0}\] khi và chỉ khi \[{x_0}\] là nghiệm của đạo hàm.

3. Nếu \[f\prime (x0) = 0\;\] và \[f\prime \prime (x0) = 0\;\] thì \[{x_0}\] không phải là cực trị của hàm số y=f(x) đã cho.

4. Nếu f′(x0)=0 và \[f\prime \prime (xo) > 0\;\] thì hàm số đạt cực đại tại \[{x_0}\].

Các phát biểu đúng là:

A.1; 3; 4  

B.1

C.1; 2; 4  

D.Tất cả đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)) có bảng biến thiên trên khoảng (0;2) như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A.Trên (0;2), hàm số không có cực trị

B.Hàm số đạt cực đại tại x=1

C.Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

D.Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:

A.Hàm số đạt cực tiểu tại x=2

B.Hàm số đạt cực đại tại x=3

C.Hàm số đạt cực tiểu tại x=−2 

D.Hàm số đạt cực đại tại x=0

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.Giá trị cực tiểu của hàm số là y=2

B.Giá trị cực đại của hàm số là y=2.

C.Giá trị cực tiểu của hàm số là \[y = - \infty \]

D.Hàm số không có cực trị.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới, chọn khẳng định sai:

A.Hàm số đạt cực đại tại x=2 

B.Giá trị cực đại của hàm số là y=3

C.x=−2 là điểm cực tiểu của hàm số.

D.Điểm (2;3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.Trên đoạn  (ảnh 1)

Trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right],\;\]hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A.4

B.5

C.2

D.3

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị \[f\prime (x)\;\] như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị  (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] ta thấy \[f'\left( x \right)\] có 1 lần đổi dấu từ âm sang dương

⇒ Hàm số \[y = f\left( x \right)\] có 1 điểm cực trị.

A.2

B.3

C.0

D.1Trả lời:

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu \[f\prime (x)\;\] như sau :

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu  (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.1

B.2

C.4

D.3

14. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{2 - x}}\] là:

A.0      

B.1      

C.2 

D.3 

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 1\] là:

A.y=−2x+1

B.y=2x−1 

C. y=−2x−1

D. y=2x+1

16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A.\[y = {x^3}\]

B. \[y = {x^3} + 3{x^2}\]

C. \[y = {x^4}\]

D. \[y = {x^4} + 1\]

17. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[f\left( x \right) = 2\sin 2x - 3\] đạt cực tiểu tại:

A.\[x = \frac{\pi }{4} + k\pi \]

B. \[x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\]

C. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi \]

D. \[x = \frac{\pi }{4} + \frac{{\left( {2k + 1} \right)\pi }}{2}\]

18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

A.\[y = {x^4} + 2{x^2}\]

B. \[y = {x^4} - 2{x^2} - 1\]

C. \[y = 2{x^4} + 4{x^2} - 4\]

D. \[y = - {x^4} - 2{x^2} - 1\]

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm \[f\prime (x) = (x - 1)({x^2} - 2)({x^4} - 4)\] Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là:

A.3 

B.2 

C.4      

D.1 

20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 2\] có 2 điểm cực trị A,B. Diện tích tam giác OAB với O(0;0) là gốc tọa độ bằng:

A.2

B.\(\frac{1}{2}\)

C.1

D.3

21. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 4\] đạt cực tiểu tại:

A.x=0 

B.x=2 

C.x=4 

D.x=0 và x=2 

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{ - {x^2} + 3x + 6}}{{x + 2}}\], chọn kết luận đúng:

A.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu (−4;11) và điểm cực đại (0;3).

B.Hàm số có điểm cực tiểu (−4;11) và điểm cực đại (0;3).

C.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu (0;3) và điểm cực đại (−4;11). 

D.Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc hai y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số g(x) xác định theo f(x) có đạo hàm \[g\prime (x) = f(x) + m\]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x) không có cực trị.                     

Cho hàm số bậc hai y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số g(x) xác định theo f(x) có đạo hàm  (ảnh 1)

A.

B.

C.m>1 hoặc m<0                        

D.m>1

24. Nhiều lựa chọn

Điểm thuộc đường thẳng \[d:x - y - 1 = 0\] cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\;\] là

A.(2;1).

B. (0;−1).

C.(1;0).

D.(-1;2)

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] (với \[a,b,c,d \in \mathbb{R}\;\] và \[a \ne 0\]) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số \[g(x) = f( - 2{x^2} + 4x)\;\] là

Cho hàm số f ( x ) = a x^3 + b x^2 + c x + d   (với  a , b , c , d ∈ R  và  a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số  g ( x ) = f ( − 2 x^2 + 4 x )  là (ảnh 1)

A.2.

B.5.

C.4.

D.3.

26. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây mô tả số người nhiễm Covid-19 đang được điều trị ở Việt Nam tính từ ngày 23/01/2020 đến ngày 13/02/2021.

Hỏi từ ngày 16/06/2020 đến ngày 27/01/2021, ngày nào Việt Nam có số người được điều trị Covid-19 nhiều nhất?

A. 16/11/2020.

B. 17/08/2020.

C. 23/07/2020  

D. 13/02/2021

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số \[f({x^2} - 2x)\;\] là:

A.4

B.2

C.5

D.3

28. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số \[y = \left| {{x^2} - 3x + 2} \right|\] là:

A.2

B.3

C.1

D.4

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \[f\prime \left( x \right) = {x^2}\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right).\] Điểm cực đại của hàm số \[g\left( x \right) = f({x^2} - 2x)\;\] là:

A.x=3

B.x=0

C.x=1

D.x=−1

© All rights reserved VietJack