vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình logarit
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình logarit

A
Admin
30 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình  \[{\log _{\frac{4}{{25}}}}(x + 1) \ge {\log _{\frac{2}{5}}}x\] tương đương với bất phương trình nào dưới đây?

A.\[2{\log _{\frac{2}{5}}}(x + 1) \ge {\log _{\frac{2}{5}}}x\]

B. \[{\log _{\frac{4}{{25}}}}x + {\log _{\frac{4}{{25}}}}1 \ge {\log _{\frac{2}{5}}}x\]

C. \[{\log _{\frac{2}{5}}}(x + 1) \ge 2{\log _{\frac{2}{5}}}x\]

D. \[{\log _{\frac{2}{5}}}(x + 1) \ge {\log _{\frac{4}{{25}}}}x\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình \[{\log _2}\left( {3x - 1} \right) \ge 3\]

A.\[x \ge 3\]

B. \[\frac{1}{3} < x < 3\]

C. \[x < 3\]

D. \[x \ge \frac{{10}}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{3}}}(x + {9^{500}}) > - 1000\]

A.x<0         

B.\[x > - {9^{500}}\]

C.x>0   

D. \[ - {3^{1000}} < x < 0\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn \[{\log _2}\left( {5x - 3} \right) > 5\] là:

A.6

B.8

C.1

D.0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {5 - 2x} \right)\]

A.\[S = \left( { - \infty ;2} \right)\]

B. \[S = \left( {2;\frac{5}{2}} \right)\]

C. \[S = \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\]

D. \[S = \left( {1;2} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \[4.{\left( {{{\log }_2}\sqrt x } \right)^2} + {\log _2}x + m \ge 0\]nghiệm đúng với mọi giá trị \[x \in \left[ {1;64} \right]\]

A.m<0.        

B.\[m \le 0\;\]

C.\[m \ge 0\]

D.m>0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\ln \left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0\] là:

A.\[\left( {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]

B. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2;3} \right)\]

C. \[\left( {1;2} \right) \cap \left( {3; + \infty } \right)\]

D. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cap \left( {2;3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\log \left( {{x^2} + 25} \right) > \log \left( {10x} \right)\] là:

A.\[R \setminus \left\{ 5 \right\}\]

B. \[\left( {0;5} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\]

C. R

D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[({2^{{x^2} - 4}} - 1).\ln {x^2} < 0\]là:

A.\[\left\{ {1;2} \right\}\]

B. \[\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left( {1;2} \right)\]

C. \[\left( {1;2} \right)\]

D. \[[1,2]\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nghiệm của bất phương trình \(\)\[{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right)\] là:

A.(1;2)                       

B.\[(1; + \infty )\]

C. \[(2; + \infty )\]

D. \[(3; + \infty )\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1\] là

A.(0;1)

B.\[\left( {\frac{1}{8};1} \right)\]

C. \[(1;8)\]

D. \[\left( {\frac{1}{8};3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình \[{\log _2}(x + 1) + {\log _{\frac{1}{2}}}\sqrt {x + 1} \le 0\] là :

A.\[ - 1 \le x \le 0\]

B. \[ - 1 < x \le 0\]

C. \[ - 1 < x \le 1\]

D. \[x \le 0\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình \[{\log _{0,7}}\left( {{{\log }_6}\frac{{{x^2} + x}}{{x + 4}}} \right) < 0\]

A.\[\left( { - 4; - 3} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\]

B. \[\left( { - 4; - 3} \right)\]

C. \[\left( { - 4; + \infty } \right)\]

D. \[\left( {8; + \infty } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: \[lo{g_{\frac{\pi }{4}}}({x^2} + 1) < lo{g_{\frac{\pi }{4}}}(2x + 4)\]

A.\[S = ( - 2; - 1)\]

B. \[S = ( - 2; + \infty )\]

C. \[S = (3; + \infty ) \cup ( - 2; - 1)\]

D. \[S = (3; + \infty )\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình

\[{\log _m}({2.1^2} + 1 + 3) \le {\log _m}({3.1^2} - 1) \Leftrightarrow {\log _m}6 \le {\log _m}2 \Leftrightarrow 0m < 1\]. Biết rằng  x=1x=1 là một nghiệm của bất phương trình.

A.\[S = ( - 2;0) \cup (\frac{1}{3};\,\,3\,]\]

B. \[S = ( - 1;0) \cup (\frac{1}{3};\,\,2\,]\,.\]

C. \[S = \left[ { - 1\,,\,0} \right) \cup (\frac{1}{3};\,\,3\,]\]

D. \[S = ( - 1;0) \cup (1;\,\,3\,]\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \[\ln {x^2} > \ln \left( {4x - 4} \right)\]

A.\[S = (1; + \infty )\, \setminus \{ 2\} \]

B. \[R \setminus \{ 2\} \]

C. \[(2; + \infty )\]

D. \[S = (1; + \infty )\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) - {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( x \right) > {\log _2}\left( {{x^2} - x} \right) - 1\]

A.\[S = \left( {2; + \infty } \right)\]

B. \[S = (1;2)\]

C. \[S = (0;2)\]

D. \[S = \left( {1;2} \right]\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1\] là

A.(0;1)

B.\[\left( {\frac{1}{8};1} \right)\]

C. \[(1;8)\]

D. \[\left( {\frac{1}{8};3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình: \[\log _2^2x - 4033{\log _2}x + 4066272 \le 0\]

A.\[[2016;2017]\]

B. \[\left( {2016;2017} \right)\]

C. \[\left[ {{2^{2016}};{2^{2017}}} \right]\]

D. \[\left[ {{2^{2016}}; + \infty } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _3}x \le {\log _{\frac{1}{3}}}(2x)\] là nửa khoảng \[(a;b]\]. Giá trị của \[{a^2} + {b^2}\;\] bằng

A.1

B.4

C.\(\frac{1}{2}\)

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[2017{\log _2}x \le {4^{{{\log }_2}9}}\]là

A.\[0 < x \le {8^{2017}}\]

B. \[0 < x \le \sqrt[{2017}]{{{2^{81}}}}\]

C. \[0 \le x \le {9^{2017}}\]

D. \[0 < x \le \sqrt[{2017}]{9}\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình\[{\log _2}\left( {x\sqrt {{x^2} + 2} + 4 - {x^2}} \right) + 2x + \sqrt {{x^2} + 2} \le 1\] là \(\left( { - \sqrt a ; - \sqrt b } \right)\).Khi đó abab bằng

A.\[\frac{{12}}{5}\]

B. \[\frac{5}{{12}}\]

C. \[\frac{{15}}{{16}}\]

D. \[\frac{{16}}{{15}}\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị f′(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình \[{\log _5}\left[ {f\left( x \right) + m + 2} \right] + f\left( x \right) > 4 - m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;4} \right)\;\] khi và chỉ khi

Cho hàm số f(x) liên tục trên  (ảnh 1)

A.\[m \ge 4 - f\left( { - 1} \right)\]

B. \[m \ge 3 - f\left( 1 \right)\]

C. \[m < 4 - f\left( { - 1} \right)\]

D. \[m \ge 3 - f\left( 4 \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[{\log _7}\left( {{x^2} + 2x + 2} \right) + 1 > {\log _7}\left( {{x^2} + 6x + 5 + m} \right)\]. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3)?

A.36

B.35

C.34

D.Vô số

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{9^{\log _9^2x}} + {x^{{{\log }_9}x}} \le 18\]là:

A.\[\left[ {1;9} \right]\]

B. \[\left[ {\frac{1}{9};9} \right]\]

C. \[\left( {0;1} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)\]

D. \[\left( {0;\frac{1}{9}} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên. Biết \[f\left( { - 1} \right) = 1,f( - \frac{1}{e}) = 2.\]. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình \[f(x) < ln( - x) + m\;\] nghiệm đúng với mọi \[x \in ( - 1; - \frac{1}{e}).\]

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình bên. Biết  (ảnh 1)

A.\[m \ge 2.\]

B. \[m \ge 3.\]

C. \[m > 2.\]

D. \[m > 3.\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Xét bất phương trình \[\log _2^22x - 2\left( {m + 1} \right){\log _2}x - 2 < 0\]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng \[\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\]

A.\[m \in \left( {0; + \infty } \right)\]

B. \[m \in \left( { - \frac{3}{4};0} \right)\]

C. \[m \in \left( { - \frac{3}{4}; + \infty } \right)\]

D. \[m \in \left( { - \infty ;0} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho \[m = {\log _a}\sqrt {ab} \] với a,b>1 và \[P = \log _a^2b + 54{\log _b}a\]. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là:

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {\sqrt 5 - 2} \right)^{\frac{{2x}}{{x - 1}}}} \le {\left( {\sqrt 5 + 2} \right)^x}\] là:

A.\[\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {0;1} \right]\]

B. \[\left[ { - 1;0} \right]\]

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\]

D. \[\left[ { - 1;0} \right] \cup \left( {1; + \infty } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một người tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty Bảo Việt với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6% / năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.

A.403,32 (triệu đồng).

B.293,32 (triệu đồng).

C.412,23 (triệu đồng).

D.393,12 (triệu đồng).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack