19 CÂU HỎI
Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A.Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2và H2O.
B.Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2và H2.
C.Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2và H2.
D.Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2và H2O.
Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3, ở cực dương xảy ra phản ứng
A.Ag + e → Ag+
B.2H2O → O2+ 4H++ 4e
C.Ag → Ag++ e
D.2H2O + 2e → H2+ 2OH-
Ở cực âm (catot) bình điện phân nào có xảy ra quá trình đầu tiên 2H2O + 2e →2OH-+ H2khi điện phân dung dịch ?
A.dung dịch KBr
B.dung dịch Pb(NO3)2
C.dung dịch H2SO4
D.dung dịch FeSO4
Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+và Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở catot (theo chiều từ trái sang phải) là
A.Fe2+, Fe3+, Cu2+.
B.Fe2+, Cu2+, Fe3+.
C.Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D.Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Phương trình điện phân dung dịch CuSO4với điện cực trơ là
A.CuSO4→ Cu + S + 2O2
B.CuSO4→ Cu + SO2+ 2O
C.CuSO4+ H2O → Cu(OH)2+ SO3
D.2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + 2H2SO4+ O2
Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phấm thu được gồm
A.H2, Cl2, NaOH
B.H2, Cl2, NaOH, nước Giaven
C.H2, Cl2, nước Giaven
D.H2, nước Giaven
Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Al3+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch là:
A.Na+, Al3+, SO42-, NO3-.
B.Na+, SO42-, Cl-, Al3+.
C.Na+, Al3, Cl-, NO3-.
D.Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-.
Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau điện phân cho ra một dung dịch axit ?
A.K2SO4.
B.CuSO4.
C.NaCl.
D.KNO3.
Điện phân NaCl nóng chảy bằng điện cực trơ, ở catot thu được
A.Cl2.
B.Na.
C.NaOH.
D.H2.
Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl2bằng điện cực trơ, ở cực dương đều xảy ra quá trình đầu tiên là
A.2H2O → 4H++ O2+ 4e.
B.2H2O + 2e →H2+ 2OH-
C.2Cl-→ Cl2+ 2e.
D.Cu2++ 2e → Cu.
Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4đến khi NaCl và CuSO4đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe và sinh khí thì dung dịch sau điện phân chắc chắn chứa
A.CuCl2
B.CuSO4
C.HCl, CuSO4
D.H2SO4
Trong bình điện phân với điện cực trơ có xảy ra quá trình: 2H2O → 4H++ O2+ 4e ở cực dương (anot) khi điện phân dung dịch:
A.dung dịch KBr.
B.dung dịch NaCl
C.dung dịch Na2SO4
D.dung dịch HgCl2.
lon Mg2+bị khử trong trường hợp
A.Điện phân dung dịch MgCl2.
B.Điện phân MgCl2nóng chảy.
C.Thả Na vào dung dịch MgCl2.
D.Cho dd MgCl2tác dụng dd Na2CO3.
Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim loại thoát ra đầu tiên ở catot là
A.Ca.
B.Fe.
C.Zn.
D.Cu.
Điện phân một dung dịch có chứa H2SO4, CuSO4. pH của dung dịch biến đối như thế nào theo thời gian điện phân?
A.Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi
B.Giảm dần
C.Tăng dần đến pH >7 rồi không đổi
D.pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7
Muốn mạ niken (mạ kền) một vật bằng sắt người ta phải dùng catot là vật bằng sắt, anôt làm bằng Ni, dung dịch điện li là dung dịch muối niken (NiSO4chẳng hạn). Phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ở điện cực âm là:
A.Fe2++ 2e → Fe
B.Fe3++ 3e → Fe
C.Ni - 2e → Ni2+
D.Ni2++ 2e → Ni
Có các bán phản ứng sau:
(1) Cu2+(dd)+ 2e → Cu(r)
(2) Cu(r)→ Cu2+(dd) + 2e
(3) 2H2O + 2e → H2+ 2OH-(dd)
(4) 2H2O→ O2+ 4H++ 4e
(5) 2Br-(dd) → Br2(dd) + 2e
(6) 2H+(dd) + 2e →H2
Những bán phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là
A.(2), (4), (6).
B.(1), (3), (6).
C.(2), (4), (5).
D.(2), (3), (5).
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4và b mol NaCl với 2a < b (điện cực trơ). Cho vài giọt quì vào dung dịch, màu của dung dịch sẽ biến đổi thế nào trong quá trình điện phân:>
A.Tím sang đỏ
B.Đỏ sang tím rồi xanh
C.Tím sang xanh
D.Không đổi màu
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm.
B.Trong quá trình điện phân dung dịch, ở catot luôn xảy ra quá trình khử.
C.Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), pH của dung dịch tăng.
D.Trong quá trình điện phân dung dịch, catot luôn thu được kim loại.