vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực8 lượt thi
45 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4

H2SO4, HCl, NaCl, NaNO3

Ba(OH)2, NaNO3, Na2CO3, BaCl2

NaOH, NaNO3, Na2CO3, HCl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:

\[NH_4^ + ,\,N{a^ + },\,C{l^ - },\,SO_4^{2 - }\]

\[NH_4^ + ,\,N{a^ + },\,C{l^ - },\,O{H^ - }\]

\[NO_3^ - ,\,F{e^{2 + }},\,C{l^ - },\,{H^ + }\]

\[B{a^{2 + }},\,N{a^ + },\,C{l^ - },\,SO_4^{2 - }\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

\[N{a^ + },\,\,M{g^{2 + }},\,\,NO_3^ - ,\,\,SO_4^{2 - }\]

\[N{a^ + },\,\,{K^ + },\,\,HSO_4^ - ,\,\,O{H^ - }\]

\[B{a^{2 + }},\,\,A{l^{3 + }},\,\,NO_3^ - ,\,\,C{l^ - }\]

\[F{e^{3 + }},\,\,C{u^{2 + }},\,\,SO_4^{2 - },\,\,C{l^ - }\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hoá học sau:

(1) (NH4)2SO4+ BaCl2(2) CuSO4+ Ba(NO3)2

(3) Na2SO4+ BaCl2(4) H2SO4+ BaSO3

(5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2(6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là

(1), (2), (3), (6).

(1), (3), (5), (6).

(2), (3), (4), (6).

(3), (4), (5), (6).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,1 mol Ca2+và x mol NO3cùng tồn tại trong một dung dịch. Giá trị của x là:

0,1

0,2

0,3

0,4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch chứa 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Na+, x mol Cl-và y mol PO43−. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 2,59 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

0,01 và 0,03.

0,01 và 0,01.

0,03 và 0,02.

0,02 và 0,01.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại ?

dung dịch chứa \[{\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }\,0,1M;\,\,B{a^{2 + }}\,0,1M;\,\,{K^ + }\,0,15M;\,\,C{l^ - }\,0,25M;\,\,NO_3^ - \,0,1M\]

dung dịch chứa \[{\rm{C}}{{\rm{a}}^{{\rm{2}} + }}\,0,2M;\,\,{{\rm{K}}^ + }\,0,25M;\,\,C{l^ - }\,0,25M;\,\,NO_3^ - \,0,4M\]

dung dịch chứa \[{{\rm{K}}^ + }\,0,1M;\,\,N{a^ + }\,0,2M;\,\,NO_3^ - \,0,05M;\,\,C{H_3}CO{O^ - }\,0,05M;\,\,C{l^ - }\,0,2M\]

dung dịch chứa \[{\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}\,0,2M;\,\,{K^ + }\,0,1M;\,\,NH_4^ + \,0,1M;\,\,SO_4^{2 - }\,0,25M;\,\,C{l^ - }\,0,05M;\,\,NO_3^ - \,0,05M\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Y chứa Ca2+0,1 mol; Mg2+0,3 mol; Cl0,4 mol; HCO3y mol. Cô cạn dung dịch ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

49,8

49,4

37,4

30,5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2và 0,025 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là:   

0,045

0,075

0,050

0,025

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 3M. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và  8,96 lít khí H2(đktc). Để kết tủa phản ứng hoàn toàn với dung dịch Y cần vừa đủ 300 ml NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

0,20 lít

0,24 lít

0,30 lít

0,40 lít

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dụng dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+; 0,125 mol Cl-và 0,25 mol NO3-. Thêm dần V lít dung dịch Na2CO31M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:

0,1250

0,1500

0,1875

0,3750

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2(đktc).

Phần 2: Nung trong không khí dư, thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm các oxit.

Khối lượng hỗn hợp X là:

1,56 gam

2,40 gam

1,80 gam

3,12 gam

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?      

2,66 gam

22,6 gam

26,6 gam

24,6 gam

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2và y mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Và giải phóng khí NO duy nhất. Mối liện hệ giữa x và y là:   

x = y

x = 2y

2x = y

x = 3y

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch B chứa ba ion K+; Na+; PO43-. 1 lít dung dịch B tác dụng với CaCl2dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khác nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K+; Na+; PO43-lần lượt là:

0,3M; 0,3M; 0,6M

0,1M; 0,1M; 0,2M

0,3M; 0,3M; 0,2M

0,3M; 0,2M; 0,2M

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion \[CO_3^{2 - }\]cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

\[NH_4^ + ,{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}{K^ + }.{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\]

\[C{u^{2 + }},{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + }}.{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\]

\[F{e^{2 + }},{\rm{ }}Z{n^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + \;}}.\;\;\;\;\;\]

\[F{e^{3 + }},\;H{\rm{S}}O_4^ - \]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

AlCl3và CuSO4.

NH3và AgNO3.

Na2ZnO2và HCl.

NaHSO4và NaHCO3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?       

4

5

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:

1) NaHSO4+ NaHSO3

2) Na3PO4+ K2SO4

3) AgNO3+ Fe(NO3)2

4) C6H5ONa + H2O    

5) CuS + HNO3

6) BaHPO4+ H3PO4

7) NH4Cl + NaNO2(đun nóng)                      

8) Ca(HCO3)2+ NaOH 

9) NaOH + Al(OH)3

10) MgSO4+ HCl. 

Số phản ứng xảy ra là   

8

5

7

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: H2SO4,KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2là   

4

6

3

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phân tử: BaHPO4+ H2SO4→BaSO4↓+ H3PO4tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?

\[B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\]

\[B{a^{2 + }} + HPO_4^{2 - } + SO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

\[HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\]

\[B{a^{2 + }} + PO_4^{3 - } + SO_4^{2 - } + 3{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaHSO4tác dụng được với tất cá các chất có trong nhóm nào sau đây?

NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH.

BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl.

NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH.

Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau:  X + Y → CaCO3+ BaCO3+ H2O

X,Y có thể là

Ba(AlO2)2và Ca(OH)2

Ba(OH)2và Ca(HCO3)2

Ba(OH)2và CO2

BaCl2và Ca(HCO3)2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?

KNO3.

AgNO3.

NaOH.

Na2CO3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức quan hệ giữa x, y , z, t được xác định là:

x + 2z = y + 2t.

z + 2x = y + t.

x + 2y = z + 2t.

x + 2y = z + t.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3M cần để trung hòa 3 lít dung dịch HCl 0,01M là

0,1

1

10

100

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?

C và CuO

CO2 và NaOH.

CO và Fe2O3.

C và H2O.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?

CaCl2+ CO2+ H2O → CaCO3+ 2HCl

BaCl2+ H2SO4→ BaSO4+ 2HCl

FeS + 2HCl → FeCl2+ H2S

CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

2KOH + FeCl2→ Fe(OH)2+ 2KCl.

NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3+ H2O.

KOH + HNO3→ KNO3+ H2O.

NaOH + NaHCO3→ Na2CO3+ H2O.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 10 ml dung dịch HCl 1M cần 20 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l. Giá trị của a là

0,5.

2,0.

0,2.

1,0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần thêm ít nhất bao nhiêu lít NH3(đktc) vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)30,2M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3.

8,96 lít

3,36 lít

4,48 lít

6,72 lít

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối chứa đồng thời các ion: Al3+, Fe2+, Cl-, SO42-. Cho dung dịch BaCl2dư vào dung dịch chứa 200 ml dung dịch X thu được 13,98 gam kết tủa. Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2đến dư vào 200 ml dung dịch X thu được 21,18 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của Cl-là?

0,16M

0,4M

0,12M

0,8M

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ 0,125 lít dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3và 0,04 mol H2SO4thu được m gam kết tủa. Tính giá trị m?

5,064

20,504

25,412

4,908

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO40,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)20,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

32,3

38,6

46,3

27,4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba2+; 1,3 mol Na+; a mol OH-và b mol Cl-. Cho 400 ml dung dịch Y gồm H2SO40,25M; HCl 0,25M và ZnSO41M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là:

0,58 hoặc 1,62

1,52 hoặc 0,48

0,18 hoặc 0,58

0,18 hoặc 1,22

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)20,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)30,4M và H2SO4xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X thu được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là:

0,2M

0,2M; 0,6M

0,2M, 0,4M

0,2M, 0,5M

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl-và NO3-. Thêm từ từ 250 ml dung dịch Na2CO31M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol các anion có trong dung dịch X là:

1,0.

0,25.

0,75.

0,5.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:

(I) K+, CO32-, S2-với H+, Cl-, NO3-

(II) Na+, Ba2+, OH-với H+, Cl-, SO42-

(III) NH4+, H+, SO42-với Na+, Ba2+, OH-

(IV) H+, Fe2+, SO42-với Ba2+, K+, OH-

(V) K+, Na+, HSO3-với Ba2+, Ca2+, OH-

(VI) Cu2+, Zn2+, Cl-với K+, Na+, OH-

Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là :

I, II, VI

III, IV, V, VI

IV, V, VI

III, IV, VI

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+(0,15 mol), Mg2+(0,1 mol), NH4+(0,25 mol), H+(0,25 mol), Cl-(0,1 mol), SO42-(0,075 mol), NO3-(0,25 mol), CO32-(0,15 mol). Một trong 2 dung dịch trên chứa các ion nào dưới đây?

K+, Mg2+, SO42-, Cl-

K+, NH4+, CO32-, Cl-

NH4+, H+, NO3-, SO42-

Mg2+, H+, SO42-, Cl-

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các ion sau:

(a) H+, Fe3+, NO3-, SO42-                                                                          (b) Ag+, Na+, NO3-, Cl-

(c) Al3+, NH4+, Br-+, OH-                                                                         (d) Mg2+, K+, SO42-, PO43-

(e) K+, HPO42-, Na+, OH-                                                                        (g) Fe2+, Na+, HSO4-, NO3-

(h) Ag+, NH4+, SO42-, I-                                                                            (i) Mg2+, Na+, SO42-

Số dãy gồm các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

2

3

4

5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 150 ml dung dịch MgCl20,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl-trong dung dịch mới là

1,5M.

2M.

1M.

1,75M.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42-(0,15 mol) ; NO3-(0,05 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là :

dd 1 : Fe2+; H+; SO42-; Cl-và dd 2 : K+; NH4+; CO32-; NO3-

dd 1 : NH4+; H+; SO42-; CO32-và dd 2 : K+; Fe2+; NO3-; Cl-

dd 1 : Fe2+; H+; NO3-; SO42-và dd 2 : K+; NH4+; CO32-; Cl-

dd 1 : Fe2+; K+; SO42-; NO3-và dd 2 : H+; NH4+; CO32-; Cl-

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1. Hòa tan một lượng X vào nước được 3,36 lít H(đktc) và dung dịch Y. Cho 4,48 lít CO2hấp thụ hết vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

1,97 gam.

39,4 gam.

19,7 gam.

3,94 gam.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol FeS2và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3đặc (đủ) sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO2. Giá trị của a là:

0,12.

0,06.

0,03.

0,45.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch KOH 1 M tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa. Dung dịch X có thể chứa đồng thời các chất

Al2(SO4)3và ZnSO4.

Al2(SO4)3và NaCl.

Al2(SO4)3và CuSO4.

ZnSO4và Na2SO4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack