vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Peptit
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Peptit

A
Admin
26 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Peptit là

A.Những hợp chất có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.

B.những hợp chất chứa nhóm CO-NH.

C.những hợp chất chứa từ 2 đến 50 nhóm CO-NH của các amino axit liên kết với nhau.

D.những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là

A.oligopeptit.     

B.polipeptit.

C.đecapeptit.

D.protein.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng

A.n

B.n + 1

C.n!

D.n - 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gly-Ala và Ala-Gly là

A.hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.

B.hai đồng phân của nhau.

C.hai amino axit cùng công thức phân tử.

D.hai polipeptit có cùng công thức phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A.H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH

B.H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH

C.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH    

D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tên gọi nào sau đây là của peptit : H2N-CH2-CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH ?

A.Ala-Gly-Gly.

B.Gly-Ala-Ala.

C.Gly-Val-Val.

D.Ala-Val-Val.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Peptit X có công thức cấu tạo như sau : H2N-[CH2]4-CH(NH2)CO-NHCH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. \(\alpha \)-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là

A.Lysin và glyxin.         

B.Glyxin và alanin.        

C.Alanin và glyxin.

D.Lysin và Alanin.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) được tạo ra từ cả 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?

A.3

B.9

C.4

D.6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:

A.3

B.1

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

A.tripeptit.

B.tetrapeptit.      

C.polipeptit.       

D.đipeptit.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:

A.Cu(OH)2trong môi trường kiềm.      

B.dung dịch NaCl.

C.dung dịch HCl.

D.dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và Gly-Gly-Gly ta dùng:

A.NaOH

B.AgNO3/NH3

C.Cu(OH)2/OH-

D.HNO3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây làsai

A.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

B.Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

C.Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α-amino axit.

D.Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là

A.430.

B.520.    

C.502.    

D.448.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một peptit A chỉ được tạo ra từ các alanin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là

A.4450.

B.3568.  

C.4361.

D.không xác định được.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là

A.C6H15N3O4.

B.C6H11N3O4.

C.C6H13N3O6.

D.C6H11N3O6.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X chứa 0,2mol Glyxin và 0,1 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là

A.27.72.

B.22,7.

C.22,1.

D.21,2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với

A.dung dịch NaNO3.     

B.dung dịch NaCl.         

C.dung dịch NaOH.

D.dung dịch HCl

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là

A.2

B.1

C.4

D.3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2cho hợp chất màu

A.tím.      

B.đỏ.

C.vàng.

D.xanh.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm

A.NH2.

B.COOH.

C.NO2.

D.CHO.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val) nhưng không thu được peptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A.3

B.4

C.5

D.6

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?

A.Cu(OH)2trong môi trường kiềm

B.Dung dịch Na2SO4

C.Dung dịch HCl

D.Dung dịch NaOH

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

A.4

B.3

C.5

D.2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?

A. Gly-Ala-Ala

B.Gly-Ala

C.Gly-Gly-Ala-Val

D.Gly-Ala-Glu

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu loại đipeptit?

A.5

B.2

C.4

D.3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack