vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Đisaccarit
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Đisaccarit

A
Admin
19 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là :

A.Saccarozơ.       

B.Tinh bột. 

C.Mantozơ.         

D.Xenlulozơ.

2. Nhiều lựa chọn

Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là :

A.Saccarozơ. 

B.Tinh bột. 

C.Mantozơ

D.Xenlulozơ.

3. Nhiều lựa chọn

Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào ?

A.Monosaccarit.

B.Đisaccarit.        

C.Polisaccarit.

D.Oligosaccarit

4. Nhiều lựa chọn

Saccarozo chứa hai loại monosaccarit nào?

A.a- glucozơ và gốc b- fructozơ

B.b- glucozơ và gốc b- fructozơ

C.a- fructozơ và b- glucozơ       

D.a- glucozơ và a- fructozơ

5. Nhiều lựa chọn

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :

A.Đường phèn

B.Mật mía

C.Mật ong

D.Đường kính

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có nhóm OH hemiaxetal ?

A.Saccarozơ.       

B.Fructozơ.

C.Glucozơ.

D.Mantozơ.

7. Nhiều lựa chọn

Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2(5). Những tính chất đúng là :

A.(3), (4), (5).      

B. (1), (2), (3), (5).

C.(1), (2), (3), (4).

D.(2), (3), (5).

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất (và dữ kiện) : (1) H2/Ni, t; (2) Cu(OH); (3) [Ag(NH3)2]OH ; (4) CH3COOH/H2SO4. Saccarozơ có thể tác dụng được với 

A.(1), (2). 

B.(2), (4).

C.(2), (3). 

D.(1), (4). 

9. Nhiều lựa chọn

Chất không phản ứng với AgNO3trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:

A.CH3COOH                 

B.Mantozo          

C.HCHO

D.Glucozo

10. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có các các tính chất sau

- Tác dụng với Cu(OH)2tạo dd phức màu xanh lam

- Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

- Tham gia phản ứng thuỷ phân khi có xúc tác là axit hoặc enzim

Vậy dung dịch X chứa chất tan nào trong các chất dưới đây

A.Saccarozơ                

B.Hồ tinh bột          

C.Mantozơ  

D.Glucozơ

11. Nhiều lựa chọn

Dãy các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2là:

A.Glucozo, glixerol, ancol etylic.

B.natri axetat, saccarozo, mantozo.

C.Axit axetic, glixerol, mantozo.

D.Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.

12. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A.ancol etylic.  

B.glucozơ và fructozơ.         

C.glucozơ.    

D.fructozơ.

13. Nhiều lựa chọn

Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit cho dung dịch có tính khử, vậy chứng tỏ rằng :

A.saccarozơ có nhóm CHO trong phân tử.

B.saccarozơ có nhóm OH linh động, dễ dàng tham gia các phản ứng khử.

C.saccarozơ bị thủy phân cho ra các monosaccarit có tính khử.

D.saccarozơ có các nhóm OH hemiaxetal tự do.

14. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ

A.Glucozơ < saccarozơ < fructozơ.        

 saccarozơ>

B.Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.

>

C.Glucozơ < fructozơ < saccarozơ.       

>

D.Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.

>

15. Nhiều lựa chọn

Để tinh chế đường saccarozơ người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây ?

A.Cu(OH)2.

B.CO2.

C.dd Ca(OH)2.

D.dd Ca(OH)2, CO2, SO2

16. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dd saccarozơ và mantozơ ta dùng chất nào dưới đây

A.I2

B.Na                 

C.AgNO3/NH3

D.Cu(OH)2ở t0phòng

17. Nhiều lựa chọn

Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường:

A.Xenlulozo. 

B.Saccarozo.

C.Glucozo. 

D.Fructozo.

18. Nhiều lựa chọn

Gốc Glucozo và gốc Fructozo trong phân tử saccarozo liên kết với nhau qua nguyên tử :

A.Nito

B.Hidro

C.Cacbon

D.Oxi

19. Nhiều lựa chọn

Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là:

A.hòa tan Cu(OH)2điều kiện thường. 

B.phản ứng với nước brom.

C.tham gia phản ứng thủy phân. 

D.có vị ngọt, dễ tan trong nước.

© All rights reserved VietJack