vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Aminoaxit
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Aminoaxit

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực6 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?

Alanin.

Axit 2-aminopropanoic.

Anilin.

Axit αα-aminopropionic.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?

Axit 2–aminoisopentanoic.

Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

Axit \(\alpha \) – aminoisovaleric.

Axit \(\beta \) – aminoisovaleric.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

lysin.

alanin.

glyxin.

valin.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây khôngphải là amino axit?

CH3CONH2.

HOOC CH(NH2)CH2COOH

H2NC6H4COOH.

CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu KHÔNG đúng là

Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO.

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Tên bán hệ thống của amino axit : axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2

3

4

1

2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân \(\alpha \) – amino axit có công thức phân tử C4H9NO2

2

3

4

5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\alpha \)-amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là

CH3-CH(NH2)COOH.

H2N-[CH2]2-COOH.

H2N-CH2-COOH.

C2H5-CH(NH2)-COOH.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : (1) C2H6, (2) CH3-CH(NH2)-COOH, (3) CH3COOH, (4) C2H5OH. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là

(2) >(3) >(4) >(1).

(3) >(4) >(1) >(2).

(4) >(3) >(2) >(1).

(2) >(3) >(1) >(4).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

Tất cả đều là tinh thể màu hồng.

Tất cả đều tan trong nước.

Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.

NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là :

3

4

6

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

đỏ.

chuyển sang đỏ sau đó mất màu.

mất màu.

xanh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:

(1) ClH3NCH2COOH;

(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;

(3) CH3-NH3NO3;

(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;

(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;

(6) CH3COOC6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

4

3

5

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ phản ứng:

\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + HCl{\kern 1pt} {\rm{d}}u} Y\] (1)

\[Glyxin\mathop \to \limits^{ + HCl} Z\mathop \to \limits^{ + NaOH{\kern 1pt} {\rm{d}}u} T\] (2)

Y và T lần lượt là

ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.

ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

m = 2n.

m = 2n + 3.

m = 2n + 1.

m = 2n + 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X chứa 1 nhóm NH2và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:

H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5

H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5

H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3

H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

CH3NH2.

NH2CH2COOH

HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

CH3COOH.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

Glyxin, alanin, lysin.

Glyxin, valin, axit glutamic.

Alanin, axit glutamic, valin.

Glyxin, lysin, axit glutamic.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C6H5NH2(anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

4

2

3

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

NaNO3.

NaCl.

NaOH.

Na2SO4.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

NaNO3.

NaCl.

NaOH.

Na2SO4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin không tác dụng với

H2SO4loãng.

CaCO3.

C2H5OH.

KCl.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với

dung dịch KOH và dung dịch HCl.

dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

dung dịch KOH và CuO.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất phản ứng được với cả hai dung dịch NaOH, HCl là

C2H6.

H2N-CH2-COOH.

CH3COOH.

C2H5OH.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây, dung dịch nào làm quỳ chuyển màu hồng ?

ClH3N-CH2-CH2-COOH.

H2N-CH2-COONa

H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

CH3-CH(NH2)-COOH.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau:C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, H2N-CH2-COONa,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.

Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :

>

2

5

4

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack