vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Amin
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Amin

A
Admin
31 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các amin là

A.CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.

B.C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.

C.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.

D.C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là

A.CnH2n+3N.       

B.CnH2n-5N.        

C.CnH2n-1N.        

D.CnH2n-7N.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là :

A.Amin no, đơn chức, mạch hở.

B.Ancol no, đơn chức. 

C.Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở. 

D.Amin no, đơn chức, mạch vòng.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là :

A.C2H10N2.

B.C2H10N.

C.C3H15N3.

D.CH5N.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau : CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc I là

A.4

B.6

C.7

D.2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A.(CH3)3COH và (CH3)2NH.            

B.CH3CH(NH2)CH3và CH3CH(OH)CH3.

C.(CH3)2NH và CH3OH.                   

D.(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là

A.CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.

B.CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.

C.C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.

D.(CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dãy chất không có amin bậc 1 là

A.CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3

B.CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.

C.CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.

D.CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3-CH2-NH2có tên thay thế là

A.etanamin.

B.etylamin

C.metylamin.

D.đimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của đimetylamin là

A.C2H8N2.

B.C2H7N.

C.C4H11N.

D.C2H6N2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của đimetylamin là

A.C2H8N2.

B.C2H7N.

C.C4H11N.

D.C2H6N2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tên gọi  amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng ?

A.C6H5NH2alanin.        

B.CH3-CH2-CH2NH2propylamin.

C.CH3CH(CH3)-NH2isopropylamin. 

D.CH3-NH-CH3đimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).

A.(1), (2), (3).     

B.(2), (3),(1).                  

C.(3), (1), (2).     

D.(3), (2), (1).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2; (B) H2NCH2CH2NH2; (D) CH3CH2CH2NHCH3

Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là

A.Chỉ có A : propylamin.

B.A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.       

C.Chỉ có D : metylpropylamin.  

D.Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau : etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là

A.4

B.2

C.1

D.3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của :

A.Metan.             

B.Amoniac.            

C.Benzen.          

D.Nitơ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A.Phenylamin.  

B.Đimetylamin.   

C.Metylamin.   

D.Trimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng ?

A.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.

B.Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.

C.Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2(phản ứng cháy chỉ cho N2).

D.A và C đúng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B.Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C.Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

D.Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N ?

A.4

B.6

C.7

D.8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu amin thơm có cùng CTPT C7H9N ?

A.3

B.4

C.5

D.6

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu amin bậc II có cùng CTPT C5H13N ?

A.4

B.5

C.6

D.7

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?

A.6

B.5

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A.2

B.3

C.4

D.1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin không đúng ?

A.Metyl- , etyl- , dimetyl- , trimetyl- là chất khí, dễ tan trong nước.

B.Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

C.Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

D.Các amin khí có mùi tương tự amoniac.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về amin ?

A.Anilin là chất rắn ở nhiệt độ thường.

B.Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C.Metylamin là chất khí ở nhiệt độ thường.

D.Isopropylamin là amin bậc hai.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

(3) Trong phân tử trimetylamin có chứa nguyên tử C bậc III.

(4) Đimetylamin và etylmetylamin là hai amin bậc II.

(5) Dung dịch anilin là dung dịch không màu, chuyển màu nâu đen khi để lâu trong không khí.

Những phát biểu đúng là

A.(1), (3), (5). 

B.(1), (2), (3). 

C.(2), (4), (5). 

D.(1), (4), (5).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?

A.3

B.8

C.4

D.1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là

A.3

B.4

C.5

D.2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo

A.C5H13N        

B.C4H11N        

C.C3H9N       

D.C2H7N

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack