vietjack.com

Đề thi vào 10 môn Hóa có đáp án (Mới nhất) (Đề số 2)
Quiz

Đề thi vào 10 môn Hóa có đáp án (Mới nhất) (Đề số 2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 95 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit ?

NO.

CuO.

SO3.

CO.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của axit clohiđric là

H2SO4.

H2CO3.

HClO.

HCl.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng(II) sunfat có công thức hóa học là

Cu(NO3)2.

CuSO3.

CuSO4.

CuS.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiệu tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi ỉà

sự đông tụ protein.

sự thủy phân protein.

sự phân hủy protein

sự thủy phân chất béo.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bột natri cacbonat tan trong dung dịch

H2SO4.

KOH.

NaCl.

K2CO3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có chứa

nhóm - OH.

2 nguyên tử oxi.

nhóm Media VietJack

nhóm Media VietJack

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy benzen trong không khí là

C6H6+8O2t°6CO2+3H2O

2C6H6+15O2t°15CO2+6H2O

2C6H6+15O2t°12CO+6H2O

C6H6+8O2t°6CO2+6H2O

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?

Ca(OH)2.

Cu(OH)2.

Fe(OH)3.

Mg(OH)2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây có dấu hiệu chất mới tạo thành?

Cho mẩu dây Mg vào dung dịch NaOH.

Cho đinh Fe vào dung dịch ZnCl.

Cho mẩu dây Ag vào dung dịch HCl.

Cho mẩu dây Cu vào dung dịch AgNO3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biogas là khí sinh học được sinh ra nhờ quá trình phân giải các chất hữu cơ chăn nuôi trong môi trường không có không khí. Khí biogas được dùng làm nhiên liệu đốt qua đó giúp giảm chi phí năng lượng và bảo vệ môi trường. Thành phần chính của khí biogas là

C2H4.

C2H2.

CH4.

C2H6.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự mức độ hoạt động hóa học tăng dần?

Al, Mg, Zn, K.

Mg, K, Zn, Al.

K, Mg, Al, Zn.

Zn, Al, Mg, K.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Gia-ven có tính tẩy màu nên được dùng để tẩy trắng vải sợi, quần áo. Để điều chế nước Gia-ven người ta dẫn khí Cl2 vào dung dịch

H2SO4.

NaOH loãng.

HCl.

Ca(OH)2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

BaCl2.

KOH.

H2SO4.

Na2SO4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tủ lạnh không được vệ sinh thường xuyên sẽ có mùi hôi, người ta cho vào tủ lạnh vài viên than hoa để khử mùi hôi này vì than hoa có tính chất

khử.

oxi hóa.

hấp phụ.

hấp thụ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là

metan.

etan.

propan.

butan.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Al, Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

H2SO4 loãng.

HCl.

H2SO4 đặc nguội.

CuSO4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các hiđrocacbon là:

CH4, C2H2, C2H5Br.

C6H6, C3H4, HCHO.

C2H2, C2H5ONa, C6H12.

C3H8, C3H4, C3H6.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh viết công thức cấu tạo của benzen như sau:

Media VietJack

(a); (b).

(b); (c).

(d); (e).

(a); (d).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất làm mất màu dung dịch brom là

CH3 – CH2 – OH.

CH2 = CH2.

CH4.

C6H6.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Etanol (còn được gọi là rượu etylic) là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ gây nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Công thức của etanol là

C6H12O6.

CH3COOH.

C2H5OH.

CH3OH.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường, sẽ thấy xuất hiện

màu hồng.

màu xanh.

màu đỏ.

màu vàng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn hỗn hợp khí gồm: CO2, NO2, NO, CO qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, khí thoát ra khỏi dung dịch gồm

NO và NO2.

NO2 và CO.

CO và NO.

NO2 và CO2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình bên mô tả thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO3. Công thức hóa học của chất A và chất B trong sơ đồ bên lần lượt là:

Media VietJack

H2CO3 và Ca(HCO3)2.

CaCO3 và CO2.

Na2CO3 và CaCO3.

CO2 và CaCO3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit H2SO4 tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra khí hiđro?

Fe.

CaO.

KOH.

CO2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí etilen là

6,72 lít.

8,96 lít.

10,08 lít.

11,2 lít.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thích hợp, các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn gọi là polietilen (PE). Phản ứng trên gọi là phản ứng

cộng.

thế.

trùng hợp.

đốt cháy.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đun nóng 54 gam axit axetic nguyên chất với 46 gam rượu etylic với sự có mặt của H2SO4 đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng este thu được là

55,44 gam.

79,20 gam.

61,60 gam.

88,00 gam.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H2 cần phải dùng 13,44 lít khí oxi. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là

30% CH4; 70% C2H2.

20% CH4; 80% C2H2.

80% CH4; 20% C2H2.

40% CH4; 60% C2H2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch KOH 10%. Khối lượng dung dịch KOH cần dùng là

56 gam.

112gam.

224 gam.

100 gam.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường NaOH thu được sản phẩm gồm

CH3COONa và CH3OH.

CH3COONa và C2H5OH.

CH3COOH và C2H5OH

CH3COONa và C2H4.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngâm một lá sắt có khối lượng 28 gam trong 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, người ta lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 28,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

0,1M.

0,2M.

0,3M.

0,4M.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 400 gam dung dịch NaOH 5% với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%, thu được dung dịch A. Trong A chứa chất tan B, chất B làm đổi màu quỳ tím (ẩm). Nồng độ phần trăm của B trong dung dịch A là

1,2%.

2,4%.

4,8%.

14,7%.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6 gam kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25 gam muối. Kim loại M là

Cr.

Al.

Fe.

Mg.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 loãng?

Cu.

BaSO4.

ZnSO4.

NaOH.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,4 gam bột Fe tác dụng với 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và CuCl2 0,15M, khuấy đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

2,70.

3,12.

4,08.

6,24.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu xanh lam. Muối X là

ZnCl2.

K2CO3.

FeCl3.

CuSO4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 4 gam một chất hữu cơ A chỉ chứa hai nguyên tố thu được 11 gam CO2 và 9 gam H2O. Biết A có tỉ khối so với H2 là 8. Công thức phân tử của A là

CH4.

C2H6.

C2H4.

C2H2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hết V lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là

2,24.

3,36.

2,24 hoặc 6,72.

2,24 hoặc 4,48.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình quang hợp ở cây xanh ngoài việc tổng hợp tinh bột, xenlulozơ thì nó còn sản sinh ra lượng lớn oxi, rất cần cho môi trường sống. Quá trình nào dưới đây là quá trình quang hợp?

C2H5OH+O2men giÊmCH3COOH+H2O

C6H12O63032°Cmen r­îu2C2H5OH+2CO2

6nCO2+5nH2O¸nh s¸ngclorophinC6H10O5n+6nO2

2Al2O3criolit®iÖn ph©n nãng ch¶y4Al+3O2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,12 gam hỗn hợp A gồm CaO và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 448 ml (đktc) khí CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CaO và CaCO3 trong A lần lượt là

35,9% và 64,1%.

30,0% và 70,0%.

50,0% và 50,0%.

64,1% và 35,9%.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack