vietjack.com

Đề thi Toán ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2025 có đáp án
Quiz

Đề thi Toán ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2025 có đáp án

V
VietJack
ĐHSP Hà NộiĐánh giá năng lực11 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 2x + m}}{{x - 1}}\] tiệm cận đứng. Khi đó tập hợp S bằng

R\{1}.

R\{0}.

R\{-1}.

R.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, AC = 2a, BD = 3a, \[AC \bot BD\] và SA vuông góc với mặt phẳng (4BCD). Biết góc α giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy thỏa mãn \[\cot \alpha  = 3\]. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

\[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{3}.\]

\[\frac{{{a^3}}}{4}.\]

\[\frac{{2{a^3}}}{3}.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và SA = SC, SB = SD. Phát biểu nào sau đây là đúng?

\[SO \bot \left( {ABCD} \right)\]

\[AD \bot \left( {SAB} \right)\]

\[SA \bot AC\]

\[SA \bot BC\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \[{e^{{x^2}}} = {e^{3x - 2}}\] bằng

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh định làm một vật thể có dạng hình trụ tròn xoay với bán kính đáy bằng 2 cm sao cho diện tích xung quanh của hình trụ bằng tổng diện tích hai mặt đáy của nó. Thể tích của khối trụ này bằng

4π cm3.

6π cm3.

8π cm3.

16π cm3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;3;4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M(-1;3;4) trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là

\[\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{3} + \frac{z}{4} = 0.\]

\[\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = 0.\]

\[\frac{x}{1} + \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = 1.\]

\[\frac{x}{1} - \frac{y}{3} - \frac{z}{4} = - 1.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = x{e^{ - 2x}}\]. Tập nghiệm của phương trình \[f\left( x \right) = 0\] là

{1}.

\[\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\]

{0}.

\[\left\{ {\frac{{ - 1}}{2}} \right\}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2025, công bội q. Đặt \[S = 4{u_2} + 5{u_3}\]. Để S đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của q là

- 2025.

\[\frac{4}{5}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{{ - 2}}{5}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _2}\left( {x - 1} \right) <  - 1\] là

\[\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right).\]

\[\left( {1; + \infty } \right).\]

\[\left( {1;\frac{3}{2}} \right).\]

\[\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right).\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số y = f(x) như hình bên và diện tích hai phần tô đậm lần lượt là S1 = 10 và S2 = 3. Giá trị của \[\int_{ - 1}^2 {f\left( x \right)} dx\] bằng

Cho đồ thị của hàm số y = f(x) như hình bên và diện tích hai phần tô đậm lần lượt là S1 = 10 và S2 = 3. Giá trị của \[\int_{ - 1}^2 {f\left( x \right)} dx\] bằng (ảnh 1)

7.

– 7.

5.

13.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 1\] có tập nghiệm là

\[\left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\]

\[\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai biến cố độc lập A, B thỏa mãn P(A) = 0,2 và P(B) = 0,3. Xác suất của biến cố \[A \cup \overline B \] bằng

0,14.

0,44.

0,76.

0,9.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây thể hiện chi phí hoạt động của 4 công ty A, B, C, D cho ba hạng mục: Nhân sự, đầu tư và vận hành trong năm 2024 (đơn vị: tỉ đồng).   Media VietJack

Chọn ngẫu nhiên một công ty trong các công ty đó. Xác suất để công ty được chọn ra có chi phí trung bình của ba hạng mục lớn hơn 154 tỉ đồng là

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{3}{4}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

(1:2).

\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

(0:1).

(-1;0).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để hai mặt phẳng \[\left( \alpha  \right):7x - 3y + mz - 5 = 0\] và \[\left( \beta  \right):x - 3y + 4z + 1 = 0\] vuông góc với nhau là

- 1.

1.

- 4.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f\left( x \right) = 1 - \frac{1}{{{x^2}}}\] có một nguyên hàm là

\[{F_1}\left( x \right) = \frac{2}{{{x^3}}}.\]

\[{F_3}\left( x \right) = x + \frac{2}{{{x^3}}}.\]

\[{F_4}\left( x \right) = \frac{2}{x}.\]

\[{F_2}\left( x \right) = x + \frac{1}{x}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack