vietjack.com

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Anh ( chung) THPT theo form 2025 - THPT chuyên Hùng Vương  có đáp án
Quiz

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Anh ( chung) THPT theo form 2025 - THPT chuyên Hùng Vương có đáp án

2
2048.vn Content
Tiếng AnhÔn vào 102 lượt thi
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

produced

laughed

explained

finished

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

happens

destroys

occurs

prevents

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

attract

across

actor

matter

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

humor

honest

hotel

hurry

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

Who is _______ girl over there with Marry?

the

0

an

a

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

he competition will take place _______ 8 a.m. and 12 a.m.

from

since

up to

between

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

The closer we are to our trip, the more _______ my students become.

excite

exciting

excited

excitement

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

I don't believe a _______ of what he says. He is such a liar.

sentence

word

phrase

sound

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

I used to be nervous when my father asked me to give him my school _______.

teacher

friend

picture

report

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

That _______ be my mobile. Mine IS silver and that one is black.

mustn't

wouldn't

can't

shouldn't

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

_______ hardship, the firemen managed to save many people who were caught in the fire.

Despite

Because of

As a result

Although

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

Kate often _______ her cousin look after the cat when she is away.

has

asks

gets

keeps

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

 _______ my advice! Don't get involved with her.

Do

Take

Have

Hold

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

The boy stands _______ from others because of his height.

for

in

up

out

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

What does this sign say? Choose the best option.

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.  What does this sign say? Choose the best option. (ảnh 1)

On Mondays, you can shop at 9p.m.

On Fridays, you can only shop after 8 p.m.

On Fridays, you can shop after 9 p.m.

On Saturdays and Sundays, you can shop at 9 p.m.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

 What does this sign say? Choose the best option.

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.   What does this sign say? Choose the best option. (ảnh 1)

Somebody wants a cleaner with no experience.

Somebody wants a cleaner and experience is not important.

Somebody wants a hard-working cleaner with no experience.

Somebody wants a cleaner with many years of experience.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

thrill

thrilled

thrilling

thriller

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

who

whom

which

where

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

Because

Although

Nevertheless

However

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

leave

put

keep

give

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

What is the best title for the passage?

The challenges of fossil fuels

The future of renewable energy

How to save electricity

The history of energy sources

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

The underlined word "which" in paragraph 1 refers to _______.

renewable sources

coal and oil

demand for energy

pollution

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

Why might some countries struggle to switch completely to renewable energy?

High costs and weather dependence can make supply unreliable.

Renewable energy sources are not always easy to find or develop.

Fossil fuels still remain the cheapest and cleanest energy source.

Most governments do not support renewable energy development.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

The phrase "transitioning" in the passage is closest in meaning to _______.

moving

getting

changing

making

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu viết đúng nhất với những từ cho sẵn.

such/ interesting/ book/ that/ read/ twice.

It is such interesting a book that read it twice.

It is such an interesting book that I read it twice.

It is so interesting book that read it twice.

It is such interesting book that I read twice.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu viết đúng nhất với những từ cho sẵn.

 She/ react/ quick/ in/ dangerous/ situation/ than/ friend.

She reacts quicker in dangerous situations than her friend.

She reacts much quicklier in dangerous situations than her friend.

She reacts morequickly in dangerous situations than her friend.

She reacts most quickly in dangerous situations than her friend.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack