26 CÂU HỎI
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
produced
laughed
explained
finished
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
happens
destroys
occurs
prevents
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
attract
across
actor
matter
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
humor
honest
hotel
hurry
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
Who is _______ girl over there with Marry?
the
0
an
a
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
he competition will take place _______ 8 a.m. and 12 a.m.
from
since
up to
between
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
The closer we are to our trip, the more _______ my students become.
excite
exciting
excited
excitement
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
I don't believe a _______ of what he says. He is such a liar.
sentence
word
phrase
sound
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
I used to be nervous when my father asked me to give him my school _______.
teacher
friend
picture
report
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
That _______ be my mobile. Mine IS silver and that one is black.
mustn't
wouldn't
can't
shouldn't
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
_______ hardship, the firemen managed to save many people who were caught in the fire.
Despite
Because of
As a result
Although
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
Kate often _______ her cousin look after the cat when she is away.
has
asks
gets
keeps
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
_______ my advice! Don't get involved with her.
Do
Take
Have
Hold
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
The boy stands _______ from others because of his height.
for
in
up
out
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
What does this sign say? Choose the best option.
On Mondays, you can shop at 9p.m.
On Fridays, you can only shop after 8 p.m.
On Fridays, you can shop after 9 p.m.
On Saturdays and Sundays, you can shop at 9 p.m.
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.
What does this sign say? Choose the best option.
Somebody wants a cleaner with no experience.
Somebody wants a cleaner and experience is not important.
Somebody wants a hard-working cleaner with no experience.
Somebody wants a cleaner with many years of experience.
Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.
thrill
thrilled
thrilling
thriller
Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.
who
whom
which
where
Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.
Because
Although
Nevertheless
However
Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.
leave
put
keep
give
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.
What is the best title for the passage?
The challenges of fossil fuels
The future of renewable energy
How to save electricity
The history of energy sources
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.
The underlined word "which" in paragraph 1 refers to _______.
renewable sources
coal and oil
demand for energy
pollution
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.
Why might some countries struggle to switch completely to renewable energy?
High costs and weather dependence can make supply unreliable.
Renewable energy sources are not always easy to find or develop.
Fossil fuels still remain the cheapest and cleanest energy source.
Most governments do not support renewable energy development.
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.
The phrase "transitioning" in the passage is closest in meaning to _______.
moving
getting
changing
making
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu viết đúng nhất với những từ cho sẵn.
such/ interesting/ book/ that/ read/ twice.
It is such interesting a book that read it twice.
It is such an interesting book that I read it twice.
It is so interesting book that read it twice.
It is such interesting book that I read twice.
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu viết đúng nhất với những từ cho sẵn.
She/ react/ quick/ in/ dangerous/ situation/ than/ friend.
She reacts quicker in dangerous situations than her friend.
She reacts much quicklier in dangerous situations than her friend.
She reacts morequickly in dangerous situations than her friend.
She reacts most quickly in dangerous situations than her friend.