vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học THPT  Lần 1 Sở Thái Nguyên có đáp án
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học THPT Lần 1 Sở Thái Nguyên có đáp án

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT4 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chobiếtnguyêntửkhối: H=1;C=12;Cl=35,5;O=16; S=32;Al=27;N=14; P=31;Na=23;Mg=24; Ba=137;K=39;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Ag=108;Cd=112;Pb=207.

PhầnI. Thí sinhtrảlờitừ câu1đếncâu18. Mỗicâuhỏi thísinh chỉchọn mộtphươngán.

Sodium carbonatelàhóachất quan trọngtrongcôngnghiệp thủytinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của sodium carbonate là     

Na2CO3.

NaHCO3.

MgCO3.

CaCO3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đâythuộc loại monosaccharide?     

Saccharose.

Cellulose.

Tinh bột.

Fructose.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loạinào sauđâyđiều chếđượcbằng phươngpháp thủyluyện?     

Cu.

Mg.

Ca.

K.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cácphát biểu sau:

(a) Để khử chua đất bằng vôi sống (thành phần chính là CaO) và bón phân đạm ammonium cho lúa, cần bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm ammonium.

(b) Ca(H2PO4)2 làthànhphần chính của phân lân vì cung cấp nguyên tố dinh dưỡng phosphorus cho cây trồng.

(c) Trothựcvật cũnglàmột loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(d) Người tadùngloạiphânbón chứanguyên tốK đểtăngcườngsứcchốngbệnh, chốngrétvàchịu hạn cho cây.

Sốphátbiểu đúng     

2.

3.

1.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion nào sauđâycó tính oxi hoá mạnh nhất ở điều kiện chuẩn?     

Cu2+.

Fe2+.

Ag+.

Al3+.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cácpin điệnhoávàsứcđiện động chuẩn tươngứng:

Pinđiệnhóa

Cu−X

Y−Cu

Z−Cu

Sứcđiệnđộngchuẩn (V)

0,459

2,016

2,696

(X,Y, Zlà bakim loại)

Dãycáckim loại xếp theo chiều tăngdần tính khửtừ trái sangphải     

X,Cu,Z, Y.

Y,Z,Cu,X.

Z,Y,Cu, X.

X, Cu, Y, Z.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EsterXđượctạobởi ethyl alcoholvàaceticacid.CôngthứccủaX     

HCOOC2H5.

HCOOCH3.

CH3COOCH3.

CH3COOC2H5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phươngtrình hoáhọccủaphản ứngkhicho ethylene tácdụngvới dungdịchBr2

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br−CH2Br

Cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau:

Nhận định nào sau đây không đúng? (ảnh 1) 

Nhận định nào sau đâykhôngđúng?     

Tronggiai đoạn đầucủaphản ứngcó sự hìnhthành liên kết σ.

Trongphân tửethylenecó2 liênkết π.

Phản ứngtrên thuộc loại phản ứngcộng.

Tronggiai đoạnđầucủaphản ứngcó sựphân cắtliên kết π.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côngthứcphân tử củaethylamine     

C3H9N.

C2H7N.

CH5N.

C4H11N.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đâylàđúngkhi nói vềtính điện di củaaminoacid?

Trongdungdịch,dạngtồn tạichủyếucủaamino acidchỉ phụthuộc vào pHcủadungdịch.

ỞpHthấp,aminoacidtồntạichủyếuởdạnganion(tíchđiệnâm),dichuyểnvềđiệncựcdương trong điện trường.

ỞpHcao,aminoacidtồntạichủyếuởdạngcation(tíchđiệndương),dichuyểnvềđiệncựcâm trong điện trường.

Tínhđiệndi của aminoacidlàkhả năngdi chuyển khácnhau trongđiện trườngtùythuộc vàopH của môi trường.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệnnay,khíCO2làmộttrongnhữngchất chữa cháy có thể dập tắt được nhiều loại đám cháy. Khí CO2 trong bình chữa cháy được nén ở thể lỏng và nhiệt độ thấp (−70 oC), khi phun ra sẽ làm loãng nồng độ oxygen và thu nhiệt xung quanh làm giảm nhiệt độ trong vùng cháy.

Chocácphátbiểusau:

 Số phát biểu đúng là (ảnh 1)

(a)Khí CO2 được sử dụng chủ yếu trong bình chữa cháy để dập tắt các đám cháy chất lỏng, các đám cháykim loại (Al, Mg), các đám cháythiết bị điện, các đám cháytrongphòngthí nghiệm, các khoangtàu, hầm tàu,...

(b) Dùngbình khíCO2chữacháycácđám cháythan hồngcóthể tạo ra khí độc hạivà nguyhiểm.

(c) Do sau khi chữa cháy, khí CO2 không để lại dấu vết, không gây hư hỏng thiết bị nên bình chữa cháy bằng khí CO2 được sử dụng nhiều trong phòng thí nghiệm hóa học và dược học.

(d) Khi nồngđộ khí CO2 đủ để dập tắt đám cháytrongphòngkín thì có thể gâynguyhiểm cho sức khỏe và tính mạng nếu con người còn ở trong phòng bị cháy.

Sốphátbiểu đúng     

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phổ khối lượng (MS) là phươngpháp hiện đại đểxác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ. Kết quả phân tích phổ khối lượng chất X cho kết quả như hình dưới đây:

 Chất X có thể là (ảnh 1)

ChấtXcóthể     

CH3COOH

C2H5COOH

CH3COOC2H5

HCOOC3H5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Têngọicủapolymercó côngthức (−CH2−CH2)n     

poly(vinylchloride).

polyethylene.

poly(methylmethacrylate).

polystyrene.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Têngọicủa esterCH3COOC2H5     

ethyl formate.

methylacetate.

methylformate.

ethyl acetate.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạngthái cơ bản, cấu hình electron của ion Na+ là ls22s22p6.Sốhạt mangđiện trongnguyên tử Na là     

18.

11.

9.

22.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốnhóm carboxyl(−COOH)trongphântửalanine     

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố calcium đóng vai trò thiết yếu cho việc phát triển xương, góp phần duy trì hoạt động của cơ bắp, truyền dẫn thần kinh, tăng cường khả năng miễn dịch. Trong cơ thể người, phần lớn calcium tập trung ở     

xương.

răng.

cơ.

móng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đâycó khối lượngriêngnhỏ nhất?     

Fe.

Li.

Pb.

W.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack