vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 7)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 7)

V
VietJack
Vật lýTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:

5.

30.

125.

25.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng

Đông.

Tây.

Đông – Bắc.

Nam.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng

200 Hz.

250 Hz.

225 Hz.

275 Hz.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:

2 cm.

2,5 cm.

4 cm.

5 cm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω

ωA2.

ω2A.

(ωA)2.

ωA

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

NO > MO.

NO ≥ MO.

NO < MO.

NO = MO.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mắt không có tật là mắt

khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.

khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.

khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là:

T8.

T4.

T12.

T6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U2cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I2cosωt. Biểu thức nào sau đây về tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch là không đúng?

P=U2cos2φR

P=U2cosφR

P = RI2.

P = UIcosφ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện Phu-cô là

dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.

dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.

dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

Vật chuyển động nhanh dần đều.

Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

Tốc độ của vật giảm dần.

Gia tốc có độ lớn tăng dần.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C=10-36πF và cuộn dây thuần cảm có L=1πH mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u=120cos100πt+π3 V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:

i =1,52cos(100πt + π/12) A.

i = 3cos(100πt + π/12) A.

i = 32cos(100πt + π/4) A.

i = 1,5cos(100πt + π/4) A.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng:

2λ.

3λ.

λ.

λ2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πt+π6 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C=10-4πF. Dòng điện qua tụ có biểu thức:

i=1,2cos100πt+2π3A.

i=1,2cos100πt-2π3A.

i=1,2cos100πt+π2A.

i=1,2cos100πt-π2A.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:

2π Hz.

4 Hz.

4π Hz.

2 Hz.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua?

chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm.

chỉ có điện trở thuần.

chỉ có tụ điện.

chỉ có cuộn dây thuần cảm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:

0,5.B.S.

2B.S.

B.S.

–B.S.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là

Biên độ âm.

Mức cường độ âm.

Tần số âm.

Cường độ âm.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u =U0cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch i = I0cosωt. Điện áp tức thời và biên độ hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC và U0R, U0L, U0C. Biểu thức nào là đúng?

uC2U0C2+uL2U0L2=1

u2U02+uL2U0L2=1

uC2U0C2+uR2U0R2=1

uR2U0R2+u2U0C2=1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn dây dài = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lớn từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:

0,2 N.

0,4 N.

0,3 N.

0,5 N.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kẻ trộm giấu viên kim cương ở dưới đáy một bể bơi. Anh ta đặt chiếc bè mỏng đồng chất hình tròn bán kính R trên mặt nước, tâm của bè nằm trên đường thẳng đứng đi qua viên kim cương. Mặt nước yên lặng và mức nước là h = 2,0 m. Cho chiết suất của nước là n = 43. Giá trị nhỏ nhất của R để người ở ngoài bể bơi không nhìn thấy viên kim cương gần đúng bằng:

3,40 m.

2,27 m.

2,83 m.

2,58 m.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng

12 cm.

10 cm.

14 cm.

8 cm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v = 400 cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a = 2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là

24 cm.

28 cm.

24,66 cm.

28,56 cm.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u = 1802cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 3U và φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng

60 V.

180V.

90 V.

135V.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:

hình 1.

hình 2.

hình 3.

hình 4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. M và N là hai điểm ở mặt nước sao cho OM = 6λ, ON = 8λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn thẳng MN, số điểm mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là

4.

5.

3.

6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u = U0cos(ωt +π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6cos(ωt +π6)(A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng

120 V.

1003V.

100 V.

1002V.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

1000 lần.

10000 lần.

3 lần.

40 lần.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 55o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

0,66 m/s.

0,50 m/s.

2,87 m/s.

3,41 m/s.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

3,1 cm.

4,2 cm.

2,1 cm.

1,2 cm.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x(cm) điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình vận tốc của chất điểm là:

v=5π2cosπ2t+π2cm/s

v=π2cosπ2tcm/s

v=π2cosπ2t-π2cm/s

v=π2cosπ2t+π2cm/s

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

biên độ của ngoại lực.

tần số riêng của hệ.

pha của ngoại lực.

tần số của ngoại lực.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ, thuộc của động năng Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng

37,5 Hz.

10 Hz.

18,75 Hz.

20 Hz.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 403V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng

30 W.

22,5 W.

40 W.

45 W.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là

48 V.

75 V.

64 V.

80 V.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

730s

415s

310s

130s

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho con lắc đơn dài ℓ =100 cm, vật nặng m có khối lượng 100g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án đúng.

Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N

Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 2,7(m/s)

Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 300 xấp xỉ bằng 1,598 (N)

Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là 10m.s

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 10-3/4π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và uMB =150cos100πt (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là

0,86.

0,71.

0,84.

0,91.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng kính có thiết diện là tam giác có góc chiết quang A đặt trong không khí. Biết chiết suất của lăng kính là n=3.Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất và cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Biết góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính bằng góc chiết quang. Tìm góc chiết quang.

60o.

90o.

45o.

30o.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 100V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 150. Tiếp tục tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

66 V.

62 V.

70 V.

54 V.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack