vietjack.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 11)
Quiz

ĐỀ THI THỬ THPTQG CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC MÔN VẬT LÝ (Đề số 11)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì

A. v luôn luôn dương.

B. a luông luông dương.

C. a luôn luôn cùng dấu với v.

D. a luôn luôn ngược dấu với v.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì

A. vật dừng lại ngay.

B. vật đổi hướng chuyên động.

C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai.

D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là

A. M = Fd

B. M = Fd

C. M = Fd

D. M = Fd

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của động lượng là

A. kg.m.s2

B. kg.m.s

C. kg.m/s

D. kg/m.s

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là

A. 16.l08 C

B. 8.l08 C

C. 16.l06 C

D. 8.l06 C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

A. A = ξIt.

B. A = UIt.

C. A = ξI.

D. A = UI.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai nam châm.

B. giữa hai điện tích đứng yên.

C. giữa hai dòng điện.

D. giữa một nam châm và một dòng điện.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là

A. 60 Wb

B. 120 Wb

C. 15 Wb

D. 30 Wb

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình

A. a = Acos(ωt + φ)

B. a = ω2Acos(ωt + φ)

C. a = -ω2Acos(ωt + φ)

D. a = ωAcos(ωt + φ)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là

A. 1 s.

B. 1,5 s.

C. 2 s.

D. 2,5 s.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là

A. 1,5 m.

B. 1 m.

C. 0,5 m.

D. 2 m.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 12 cm/s.

B. 26 cm/s.

C. 24 cm/s.

D. 20 cm/s.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Người có thể nghe được âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.

B. Từ thấp đến cao.

C. dưới 16 Hz.

D. Trên 20000 Hz.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Độ đàn hồi của nguồn âm.

B. Biên độ dao động của nguồn âm.

C. Tần số của nguồn âm.

D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu?

A. 440 V

B. 220 V

C. 2202 V

D. 2202 V 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L=12π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y=2202cos100πt V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là

A. i=4,42cos(100πt+π4) A

B. i=4,42cos(100πt-π4) A

C. i=4,4cos(100πt-π4) A

D. i=4,4cos(100πt+π4) A

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đặt một điện áp xoay chiều u=2202cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là

A. 484 W.

B. 115 W.

C. 172,7 W.

D. 460 W.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 1000 V.

B. 40 V.

C. 400 V.

D. 20 V.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ

A. T=2πq0I0

B. T=2πLC

C. T=2πI0q0

D. T=2πq0I0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn

A. có điện từ trường.

B. chỉ có từ trường.

C. chỉ có điện trường.

D. chỉ có trường hấp dẫn.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Sóng điện từ là sóng cơ học.

B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.

D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. mạch phát sóng điện từ.

B. Mạch biến điệu.

C. mạch tách sóng.

D. mạch khuếch đại.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là

A. 9,81 ± 0,01 m/s2.

B. 10 ± 0,02 m/s2.

C. 9,81 ± 0,03 m/s2.

D. 9,81 ± 0,021 m/s2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là

A. 3R

B. 2R

C. 9R

D. R3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là

A. 3,58.106 C

B. 2,48.106 C

C. 2,48.107 C

D. 3,58.107 C

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là

A. −15 cm.

B. −7,5 cm.

C. 7,5 cm.

D. 15 cm.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 15cos100t cm

B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm

C. x = 15cos (100t + π) cm

D.  x = 1,5cos(100t – π/2) cm

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng 34 chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ?

A. 5 cm.

B. 3,25 cm.

C. 2,5 cm.

D. 2,25 cm.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm, pha ban đầu π2 rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ?

A. 1 s.

B. 0,75 s.

C. 0,25 s.

D. 0,5 s.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại

A. 70% giá  trị ban đầu.

B. 45,6 % giá trị ban đầu.

C. 86% giá trị ban đầu.

D. 54% giá trị ban đầu.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc

A. 2π3 rad

B. 5π6 rad

C. π6 rad

D. π3 rad

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là

A. 0,375 m.

B. 0,75 m.

C. 0,50 m.

D. 0,25 m.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f , tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ?

A. 28 Hz.

B. 27 Hz.

C. 25 Hz.

D. 24 Hz.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số ω=2LC. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng

A. − 120 V.

B. 30 V.

C. 40 V.

D. 50 V.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L=1πH và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=1502cos100πt V. Khi R = R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết φ1+φ2=π2. Giá trị của C là

A. 10-42,5πF

B. 10-42,2πF

C. 10-42πF

D. 10-41,6πF

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 43μs

B. 163μs

C. 23μs

D. 83μs

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điều nào dưới đây không chính xác ?

A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.

B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.

C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ

A. 1,4 MHz đến 2 MHZ.

B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz.

C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz.

D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack