vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 18)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 18)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20ωt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 1 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?

A. 40

B. 30

C. 10

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là

A. 5

B. 9

C. 8

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A1- A2

B. A1+ A2

C. |A12+ A22|

D. A12+ A22

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là

A. 0,5s

B. 1s

C. 1,5s

D. 2 s

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,5 m. Tần số của sóng đó là

A. 27,5 Hz

B. 440 Hz

C. 50 Hz

D. 220 Hz

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1= Acos(ωt) và x2= Asin(ωt) là hai dao động

A. cùng pha

B. lệch pha π/3

C. ngược pha

D. lệch pha π/2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

A. mv2

B. mv22

C. vm22

D. vm2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. gia tốc trọng trường

B. chiều dài con lắc

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường

D. căn bậc hai chiều dài con lắc

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại

C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và viên bi có khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 103 cm

B. 4 cm

C. 43 cm

D. 16 cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. x=5cosπt+π2cm

B. x=5cosπt-π2cm

C. x=5cos2πt-π2cm

D. x=5cos2πt+π2cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 40dB . Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB có giá trị là

A. 50 dB

B. 26,3 dB

C. 17 dB

D. 45,2 dB

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng

A. 2,4 m/s

B. 0,3 m/s

C. 1,2 m/s

D. 0,6 m/s

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δϕ của dao động tại hai điểm M và N là

A. φ=πdλ

B. φ=2πλd

C. φ=πλd

D. φ=2πdλ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. v=1f=Tλ

B. f=1T=vλ

C. λ=Tv=fv

D. λ=vT=v.f

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2πmk

B. 12πkm

C. 12πmk

D. 2πkm

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB= acos40πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

A. 19 cm

B. 219 cm

C. 10 cm

D. 210 cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là

A.  0,03 J

B.  0,18 J

C. 0,72 J

D. 0,36 J

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có hai bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. v4l

B. vl

C. v2l

D. 2vl

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 20 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF= 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

A. 100 gam

B. 400 gam

C. 200 gam

D. 120 gam

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

A. π/4

B. -π/2

C. π/12

D. π/6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 62,8 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 0

B. 20 cm/s

C. 40 cm/s

D. 10 cm/s

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20πt - 2πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 40 cm/s

B. 10 m/s

C. 40 cm/s

D. 5 m/s

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos (4πt + π/3) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5s , li độ của chất điểm này có giá trị bằng

A. 5 cm

B. - 5cm

C. 2,5 cm

D. -2,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 7/30 s

B. 3/10 s

C. 4/15 s

D. 1/30 s

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz

B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,1 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

A. 250 g

B. 100 g

C. 200 g

D. 50 g

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là

A. 500 cm/s2

B. 1232 cm/s2

C. 732 cm/s2

D. 887 cm/s2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên dây là

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 40 cm

D. 16 cm

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. biên độ và năng lượng

C. li độ và tốc độ

D. biên độ và tốc độ

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 100 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 15 m/s

B. 10 m/s

C. 12,5 m/s

D. 25 m/s

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 80 dB . Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:

A. IA = 0,1 nW/m2

B. IA = 0,1GW/m2

C. IA = 0,1mW/m2

D. IA = 0,1W/m2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/12 là

A. A/4

B. A/2

C. 2A

D. A

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 2s

B. 0,5s

C. 1s

D. 1,6s

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều

B. nhanh dần

C. nhanh dần đều

D. chậm dần

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3 + π) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 3016,5 s

B. 6030,5 s

C. 3015,5 s

D. 6031,5 s

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là

A. bước sóng

B. tần số sóng

C. biên độ sóng

D. vận tốc truyền sóng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng

A. 4,4.10-3J

B. 8,4.10-3J

C. 6,4.10-3J

D. 5,4.10-3J

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack