vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 12)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Đề số 12)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A,  chu kì dao động  T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,25T là

A. 0,5A

B. 2A

C. 0,25A

D. A

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + 0,5A) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 1,0 s

B. 1,50 s

C. 0,50 s

D. 0,25 s

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ  O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật:

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đô

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. t=T6

B. t = 0,25T

C. t = 0,125T

D. t = 0,5T

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian 0,25T, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A

B. 1,5A

C. 3A

D. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin5πt+π6(x tính bằng cm và t  tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm.

A. 7 lần

B. 6 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 0,75 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn

A. 6 cm

B. 4,5 cm

C. 4 cm

D. 3 cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 

A. 0,75

B. 0,25

C. 4/3

D. 0,5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 cm/s2 T3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là

A. 4 Hz

B. 3 Hz

C. 2 Hz

D. 1 Hz

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:

A. 2πmk

B. 2πkm

C. mk

D. km

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 4 lần

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2= 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 4/15s

B. 7/30s

C. 0,3s

D. 1/30s

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 16 cm

B. 4 cm

C. 43cm

D. 103cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 

A. 36 cm

B. 40 cm

C. 42 cm

D. 38 cm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

A. 6 Hz

B. 3 Hz

C. 12 Hz

D. 1 Hz

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng

A. 50 N/m

B. 1 N/m

C. 25 N/m

D. 2 N/m

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A. 2f1

B. 0,5f1

C. f1

D. 4f1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo  phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 0,25T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng:

A. 0,5 kg

B. 1,2 kg

C. 0,8 kg

D. 1,0 kg

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π2π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là

A. 12,5 g

B. 5,0 g

C. 7,5 g

D. 10,0 g

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao

B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:

A. mgl(1 – cosα)

B. mgl(1 – sinα)

C. mgl(3 – 2cosα)

D. mgl(1 + cosα)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm

B. 99 cm

C. 98 cm

D. 100 cm

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mglα02

B. mglα02

C. 14mglα02

D. 2mglα02

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

A. 2,02 s

B. 1,82 s

C. 1,98 s

D. 2 s

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 

A. 3,30

B. 6,60

C. 5,60

D. 9,60

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 1 s

B. 0,5 s

C. 2,2 s

D. 2 s

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Con lắc đơn có khối lươṇg 100 g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao  động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện F không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao đông giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣ F là:

A. 15 N

B. 20 N

C. 10 N

D. 5 N

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là

A. 1,42 s

B. 2,0 s

C. 3,14 s

D. 0,71 s

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ

B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A. 1030cm/s

B. 206cm/s

C. 402cm/s

D. 403cm/s

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động tắt dần, các đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?

A. biên độ và gia tốc

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và tốc độ

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là

x1=33sin5πt+π2cm

x2=33sin5πt-π2cm

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng

A. 0 cm

B. 3 cm

C. 63 cm

D. 33  cm

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là  

x1=4cos10t+π4cm

x2=3cos10t-3π4cm

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là :

A. 1 cm/s

B. 50 cm/s

C. 80 cm/s

D. 10 cm/s

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x=3cosπt-5π6cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1=5cosπt+π6cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:

 

A. x2=8cosπt+π6cm

B. x2=2cosπt+π6cm

C. x2=2cosπt-5π6cm

 

D. x2=8cosπt-5π6cm

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình

 x1=A1cosπt+π6cm

x2=6cosπt-π2cm

Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) cm. Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì

A. φ=-π6rad

B. φ=πrad

C. φ=-π3rad

D. φ = 0 rad

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 1,5 cm

B. 7,5 cm

C. 5,0 cm

D. 10,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack