Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)
10 câu hỏi
Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
a) 216; 217; 218; ..........; ...........;
b) 310; 320; 330; ..........; ...........;
c) Các số có ba chữ số giống nhau là: ....................
d) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ....................
Viết các số 754; 262; 333; 290; 976; 124 theo thứ tự từ bé đến lớn:
124; 333; 262; 290; 754; 976
976; 754; 333; 290; 262; 124
124; 262; 290; 333; 754; 976
124; 333; 290; 262; 754; 976
Hoàn thành bảng sau:
Đọc số | Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị |
Bảy trăm chín mươi | 790 | |||
……………………………………………… | 935 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = …….dm
519cm = ………m ……..cm
2m 6dm = …….dm
14m - 8m = ……………
Đặt tính rồi tính:
484 + 419 562 - 325
536 + 243 879 - 356
Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.
Tìm x, biết:
a) x : 4 = 8
b) 4 × x = 12 + 8
c) 30 : x = 14 + 16
Cho hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.








