vietjack.com

Đề thi KHTN 6 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi KHTN 6 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 68 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nào sau đây là vật sống?

Con robot

Con gà

Lọ hoa

Trái Đất

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?

Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.

Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.

Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.

Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

Kính có độ.

Kính lúp cầm tay.

Kính hiển vị quang học.

Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn đo của bình chia độ là:

giá trị lớn nhất ghi trên bình.

giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.

thể tích chất lỏng mà bình đo được.

giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng?

302g

200g

105g

298g

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?

Đồng hồ quả lắc

Đồng hồ treo tường

Đồng hồ bấm giây

Đồng hồ để bàn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

Tan rất ít trong nước

Chất khí, không màu

Không mùi, không vị

Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?

Oxygen

Nitrogen

Khí hiếm

Carbon dioxide

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là:

3

2

5

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì?

Cát

Đá vôi

Đất sét

Đá

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại sinh vật đơn bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường?

Tảo lục

Trùng roi

Vi khuẩn lam

Tảo bong bóng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

Màu sắc

Kích thước

Hình dạng

Số lượng tế bào tạo thành

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?

Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản

Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản

Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng

Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

Tham gia trao đổi chất với môi trường

Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?

Carotenoid

Xanthopyll

Phycobilin

Diệp lục

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?

Ti thể

Không bào

Ribosome

Lục lạp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?

Tế bào

Biểu bì

Bào quan

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết

Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?

Chứa sắc tố

Co bóp, tiêu hóa

Chứa chất thải

Dự trữ dinh dưỡng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

Màng tế bào

Tế bào chất

Thành tế bào

Nhân/vùng nhân

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh chuyển động vào tường?

Lực của búa tác dụng vào đinh.

Lực của tường tác dụng vào đinh.

Lực của đinh tác dụng vào búa.

Lực của búa tác dụng vào tường.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xây dựng, người ta sử dụng dụng cụ nào để xác định phương thẳng đứng của một cột bê tông?

Lực kế

Thước vuông

Dây chỉ dài

Quả dọi gồm một quả nặng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N)?

Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.

Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.

Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ..... là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.

vectơ

thay đổi

vận tốc

lực

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật? Media VietJack

Điểm đặt tại trọng tâm vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.

Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.

Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 30N.

Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào do tác dụng của trọng lực?

Xe đi trên đường.

Thác nước đổ từ trên cao xuống.

Mũi tên bắn ra từ cánh cung.

Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:

Phương, chiều

Điểm đặt, phương, chiều.

Điểm đặt, phương, độ lớn.

Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây sai?

Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó.

Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.

Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.

Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ có thể nói về trọng lượng của vật nào sau đây?

Trái Đất

Mặt trăng

Mặt trời

Hòn đá trên mặt đất

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niu tơn (N) là đơn vị đo của đại lượng nào?

Khối lượng.

Trọng lượng.

Trọng lực.

B và C.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack