vietjack.com

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 3
Quiz

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 3

V
VietJack
ToánLớp 610 lượt thi
58 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 23  số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

30 cái kẹo

36 cái kẹo

40 cái kẹo

18 cái kẹo.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm 23  tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?

28

21

20

18

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 35  số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

12 học sinh giỏi

15 học sinh giỏi

14 học sinh giỏi

20 học sinh giỏi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 25  số vở Lan có là 20 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?

34

25

45

50

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 6 em học giỏi toán. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

25%

35%

20%

40%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 30 em học sinh nam. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học nam so với số học sinh cả lớp?

25%

30%

62,5%

45%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chiều dài của một đoạn đường, biết rằng 47  đoạn đường đó dài 40km.

75km

48km

70km

80km

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chiều dài của một mảnh vải, biết rằng 60% mảnh vải đó dài 9m

9m

48m

15m

8m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là

920;45%

920;4,5%

450;45000%

9200;4,5%

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 12kg và 0,3 tạ lần lượt là:

25;40%

25;45%

12;45%

92;40%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

21112618=1021

6623%=1125

0,72:2,7=415

0,075:5%=32

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.

35217=725

34%=1750

2,15:4,15=4383

12%:2,4=124

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết 35%  của nó bằng 0,3.

100

60

30

50

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết 2,6% của nó bằng 12,5.

100

335

12432

6253

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại: 16  số đó là gạo tám thơm, 38  số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.

390kg

120kg

270kg

385kg

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn có 72 cây gồm mít, cam và xoài. Số cây mít 14 chiếm  tổng số, số cây cam chiếm 23  tổng số. Hỏi vườn có bao nhiêu cây xoài?

3

12

27

6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm  và chiều rộng 3cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:1000.

150m

140m

155m

160m.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ vẽ một hình vuông có cạnh 6cm.Tính chu vi thật của hình vuông đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1:10000.

1500m

4200m

1600m

2400m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 20cm, chiều rộng bằng 25  chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

80cm2

40cm2

160cm2

56cm2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng bằng 23  chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó

8000cm2

4500cm2

2400cm2

5600cm2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có hai thùng dầu. Biết 23  số dầu ở thùng thứ nhất là 28 lít dầu, 45  số dầu ở thùng thứ hai là 48 lít dầu. Hỏi cả hai thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?

124(l)

102(l)

92(l)

100(l)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết 56  số sách Văn là 50 quyển và 79  số sách toán là 77 quyển. Tính tổng số sách Văn và Toán của hiệu sách

128

159

195

99

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng 910  số cam và số cam bằng 1011  số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?

150 quả

100 quả

145 quả

140 quả

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đĩa có 25 quả táo. Mai ăn 20% số táo. Lan ăn tiếp 25% số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mây quả táo?

15 quả

10 quả

14 quả

19 quả

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết 57  số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?

12kg

18kg

25kg

30kg

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra 715  số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

420 tấn

440 tấn

460 tấn

480 tấn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 57000 đồng. Như vậy, số tiền đã tiêu bằng 34  số tiền còn lại. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?

311000 đồng

113000 đồng

133000 đồng

131000 đồng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng 715  số dầu đựng trong thùng. Hỏi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

16 lít.

24 lít.

30 lít.

40 lít.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có 24 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 45  số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?

30 học sinh

8 học sinh

6 học sinh

16 học sinh.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 6A có 30 học sinh nam. Số học sinh nam bằng 58  số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nữ?

48 học sinh

20 học sinh

18 học sinh

16 học sinh

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng 38  chiều dài là 12cm,  23 chiều rộng là 12cm.

515cm2

520cm2

576cm2

535cm2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng 56  chiều dài là 25cm, 78  chiều rộng là 21cm.

525cm2

720cm2

776cm2

735cm2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

20 học sinh.

17 học sinh.

19 học sinh.

16 học sinh.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 75%. Tìm số học sinh nam, biết lớp 6B có 42 học sinh?

20 học sinh.

18 học sinh.

19 học sinh.

17 học sinh.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Minh đọc quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Minh đọc được 25 số trang sách. Ngày thứ hai Minh đọc được 35  số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 80% số trang sách còn lại sau ngày thứ hai và ngày thứ tư đọc 30 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

375 trang

625trang

500 trang

650 trang

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hùng đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Hùng đọc được 38 số trang sách. Ngày thứ hai Hùng đọc được 15  số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 75% số trang sách còn lại sau ngày thứ hai và 21 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

168 trang

186 trang

268 trang

300 trang

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tuổi anh bằng 25  tuổi bố và bằng 43  tuổi em. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố 40 tuổi.

30

26

32

28

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tuổi An bằng 13  tuổi bố và bằng 35  tuổi anh Bình. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố của An 45 tuổi.

15

25

30

40

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là

56;35

45;56

60;39

56;45

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của hai số là 24. Biết 13  số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là:

72;48

40;16

70;46

48;32

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi; 38  số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình.

15 học sinh

13 học sinh

20 học sinh

9 học sinh

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có nhiều hơn30 và ít hơn 45 học sinh. Cuối năm có 40% số học sinh xếp loại giỏi; 37  số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình

5 học sinh

6 học sinh

7 học sinh

9 học sinh

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng 23  số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng  số thóc thu hoạch ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoạch bao nhiêu thóc?

450kg

540kg

600kg

300kg

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Xuân và Hạ có 220000 đồng. Biết rằng 23  số tiền của Hạ bằng 45  số tiền của Xuân. Hỏi Hạ có bao nhiêu tiền?

120000 đồng

100000 đồng

80000 đồng

160000 đồng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo chiều dài của ba tấm vải là 224m. Nếu cắt 37  tấm vải thứ nhất, 15  tấm vải thứ hai và 25  tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài tấm vải thứ nhất.

90m

224m

84m

112m

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số gạo của ba bao gạo là 216kg.Nếu lấy ra 14  số gạo ở bao thứ nhất, 47  số gạo ở bao thứ hai và 217  số gạo ở bao thứ ba thì phần gạo còn lại của ba bao bằng nhau. Tính số gạo ở bao thứ ba.

71kg

61kg

51kg

91kg

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số của hai số a và b là 120% . Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng hai số đó

96

167

150

176

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số của hai số a và b là 125% . Hiệu của hai số đó là 13. Tìm tổng hai số đó

65

100

115

117

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một khu vườn có trồng ba loại cây mít, hồng và táo. Số cây táo chiếm 30% tổng số cây, số cây hồng chiếm 50% tổng số cây, số cây mít là 40 cây. Hỏi tổng số cây trong vườn là bao nhiêu?

20 cây

200 cây

100 cây

240 cây

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có số học sinh giỏi chiếm 30% tổng số học sinh, số học sinh khá chiểm 25  tổng số học sinh, còn lại là 12 học sinh trung bình. Tính số học sinh cả lớp

35 học sinh

40 học sinh

42 học sinh

45 học sinh

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: ngày thứ nhất sửa 59  đoạn đường, ngày thứ hai sửa 14  đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7m còn lại. Hỏi đoạn đường dài bao nhiêu mét?

36m

72m

54m

60m

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba xã thu hoạch lúa như sau:

Xã A thu hoạch được 25 tổng sản lượng lúa của ba xã 

Xã B thu hoạch được 13tổng sản lượng lúa của ba xã

Xã C thu hoạch được 24 tấn lúa . Hỏi xã A thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa ? 

36 tấn

30 tấn

35 tấn

24 tấn

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người mang một số trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được 35  số trứng mang đi. Buổi chiều bán thêm được 39 quả. Lúc về còn lại số trứng bằng 18  số trứng đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu quả trứng đi bán?

153

180

135

270

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người mang một số bông hoa ra chợ bán. Buổi sáng bán được 815  số hoa mang đi. Buổi chiều bán thêm được 40 bông. Lúc về còn lại số hoa bằng 14  số hoa đã bán. Hỏi người đó mang tất cả bao nhiêu bông hoa đi bán?

105

180

150

120

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số sách ở ngăn A bằng 23  số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng 37  số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B

30

15

12

18

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thỏ ở chuồng A bằng 25  tổng số thỏ ở cả hai chuồng A và B. Sau khi bán 3 con ở chuồng A thì số thỏ ở chuồng A bằng 13  tổng số thỏ ở hai chuồng lúc đầu. Tính số thỏ lúc đầu ở chuồng B.

45

18

27

12

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán 16  tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán 13  số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu.

87m

78m

60m

38m

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được15  cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được 49  số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được 27  số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được 89  số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang

140 trang

270 trang

350 trang

280 trang

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack