Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 ( Đề số 13 )
10 câu hỏi
Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
Hàng trăm, lớp đơn vị
Hàng nghìn, lớp nghìn
Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn; được viết là:
23 910
23 000 910
23 019 000
23 910 000
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau:
10 2 = ....
1002
102
120
1200
Các số dưới đây số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 ?
659403750
904113694
709638556
559603551
Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
17
17cm
68cm
68
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
16
32 m.
32
32 m2.
Tính giá trị của biểu thức sau: a b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
99998
99989
89999
80000
Đặt tính rồi tính:
a. 186954 247436
b. 839084 246937
c. 428 39
d. 11890 58
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?








