vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 11 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 11 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiVật lýLớp 11
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. thẳng song song.

B. thẳng song song và cách đều nhau.

C. song song.

D. thẳng.

2. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:

A. 0,5 (m).

B. 2,0 (m).

C. 1,5 (m).

D. 1,0 (m).

3. Nhiều lựa chọn

Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:

A. G=k1.G2

B. G=δĐf1.f2

C. G=f1f2

D. G=Đf

4. Nhiều lựa chọn

Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

A. bàn tay trái.

B. vặn đinh ốc 1.

C. vặn đinh ốc 2.

D. bàn tay phải.

5. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.

B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.

C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.

D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.

6. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?

A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.

B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.

C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.

D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.

7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.

B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.

C. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.

D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.

8. Nhiều lựa chọn

Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 60°.

A. 50,39°.

B. 47,25°.

C. 51,33°.

D. 58,67°.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

B. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

D. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

10. Nhiều lựa chọn

Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.

B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.

D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

11. Nhiều lựa chọn

Lăng kính có góc chiết quang A = 60°, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 42°. Góc tới có giá trị bằng

A. i = 21°.

B. i = 18°.

C. i = 30°.

D. i = 51°.

12. Nhiều lựa chọn

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:

A. r = 55 (cm).

B. r = 53 (cm).

C. r = 68 (cm).

D. r = 51 (cm).

13. Nhiều lựa chọn

Một vêbe bằng

A. 1 T/ m2.

B. 1 T.m2.

C. 1 T/m.

D. 1 T.m.

14. Nhiều lựa chọn

Theo định luật khúc xạ thì

A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

15. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T).

B. Vêbe (Wb).

C. Vôn (V).

D. Ampe (A).

16. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng khúc xạ

A. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ không thể bằng 0.

D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.

17. Nhiều lựa chọn

Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30°, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:

A. 80 (V).

B. 0,8 (V).

C. 40 (V).

D. 0,4 (V).

18. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 3.10-7 (Wb).

B. 3.10-3 (Wb).

C. 5,2.10-7 (Wb)

D. 6.10-7 (Wb).

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.

C. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

21. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:

A. 0,4 (T).

B. 1,2 (T).

C. 0,8 (T).

D. 1,0 (T).

22. Nhiều lựa chọn

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ

A. luôn nhỏ hơn vật.

B. luôn lớn hơn vật.

C. luôn cùng chiều với vật.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

23. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A. f=|q|vB cosα

B. f=|q|vB

C. f=|q|vB sinα

D. f=|q|vB tanα

24. Nhiều lựa chọn

Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được

A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.

B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).

C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

© All rights reserved VietJack